tło trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tło trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tło trong Tiếng Ba Lan.

Từ tło trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nền, hình mẫu bàn làm việc, bối cảnh, bối cảnh nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tło

nền

noun

W tle widać wypalanie roślin za pomocą węgla.
Bạn có thể thấy các nhà máy đốt than trong nền của tấm ảnh.

hình mẫu bàn làm việc

noun

bối cảnh

noun

W tym drugim znaczeniu synonimem „kontekstu” jest „tło”.
Theo định nghĩa thứ hai, văn cảnh đồng nghĩa với “bối cảnh”.

bối cảnh nền

noun

Xem thêm ví dụ

Przyjrzyjmy się kilku objawionym za jego pośrednictwem pewnym aspektom światła i prawdy, które wyraźnie jaśnieją na tle powszechnych przekonań jego i naszych czasów.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Był wystarczająco wielki aby być przezroczystym dla światła, i właśnie to obserwujemy w mikrofalowym promieniowaniu tła które George Smoot opisał jako spojerzenie na twarz Boga.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
W niezwykły sposób uwidacznia się ona w czasie niepokojów na tle rasowym i politycznym.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Niech tłem pokazów będzie przygotowanie się do służby w gronie rodziny.
Bối cảnh của màn trình diễn là một gia đình tập dượt trước khi đi rao giảng.
' Oszczędzanie drukarki ' Jeśli ta opcja jest włączona, wydruk dokumentów HTML będzie czarno-biały, a kolorowe tło zostanie zamienione na białe. Wydruk będzie szybszy i zużyje mniej tuszu/tonera. Jeśli ta opcja jest wyłączona, dokumenty HTML będą drukowane bez zmian. Grafika będzie drukowana w oryginalnych kolorach (lub odcieniach szarości, jeśli używana jest drukarka czarno-biała). Wydruk będzie wolniejszy i oczywiście będzie wymagał więcej tuszu/tonera
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
To jest nasza gwiazda - labrador, który nauczył wielu z nas czym jest stan zabawy, w tle widać podstarzałego profesora przewodniczącego spotkaniu.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
Jeśli zaznaczysz tę opcję, wybrany obrazek zostanie użyty jako kafelek tła. Jeśli obrazek jest większy niż obszar będziesz widział tylko jego górną lewą część
Nếu bạn chọn hộp này, ảnh được chọn sẽ bị trung tâm hoá trên chart. Nếu ảnh to hơn chart, bạn sẽ chỉ nhìn thấy phần giữa của nó. Thiết lập này chỉ dùng được nếu Tỉ lệ hoá không được chọn
Pomóż uczniom przypomnieć sobie tło historyczne rozdziału: Alma 5, wyjaśniając, że Alma poszedł nauczać ludzi w Zarahemli, którzy byli „jak owce bez pasterza” (Alma 5:37).
Giúp học sinh nhớ bối cảnh của An Ma 5 bằng cách giải thích rằng An Ma đã đi thuyết giảng cho dân Gia Ra Hem La, là những người giống như “chiên không có người chăn” (An Ma 5:37).
Zielony nie pojawia się na całym tle, a jedynie na brzegach i tak dalej.
Nó không chuyển sang màu xanh ở mội chỗ trên nền chỉ có trên các cạnh và trên tóc vv..
A to krzesło w tle, Bertoia, jest moim ulubionym.
Và chiếc ghế Bertoia đằng sau là chiếc ghế yêu thích của tôi.
Dla młodzieży chrześcijańskiej „ogniem” nieraz okazuje się prowokacja na tle seksualnym, nakłanianie do zażywania narkotyków lub zmuszanie do udziału w upadlających rozrywkach światowych.
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
Aby Historia lokalizacji działała prawidłowo, dla usług lokalizacyjnych musi być wybrane ustawienie Zawsze, a funkcja Odświeżanie aplikacji w tle musi być włączona.
Lịch sử vị trí chỉ có thể hoạt động đúng cách nếu Dịch vụ vị trí được đặt thành Luôn bật và tính năng Làm mới ứng dụng nền cũng bật.
To, co początkowo było tłem, staje się hałaśliwe i przeszkadza w rozmowie.
Nhạc nền lúc ban đầu có thể mở lớn hơn và khiến khó trò chuyện.
Ostatnie badania, wykonane przez satelity, takie jak satelita WMAP, pokazały, że istnieją pewne znikome różnice występujące w tle.
Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó
W pewnym kraju panuje opinia, że małe społeczności religijne są zarzewiem przemocy na tle etnicznym, toteż prawo wymaga, by wszystkie spotkania o charakterze religijnym odbywały się w odpowiednich obiektach.
Tại một xứ, sự bạo động giữa các sắc tộc liên hệ đến những nhóm nhỏ như thế, nên luật pháp quy định tất cả các buổi họp tôn giáo phải được tổ chức ở nơi thờ phượng.
Jednakże wśród pomazańców i drugich owiec nie ma żadnej rywalizacji na tle narodowościowym, żadnej nienawiści plemiennej ani żadnej niestosownej zazdrości.
Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác.
Jeszcze nigdy w całych dziejach ludzkich nie wystawiano na pokaz tyle przemocy, spirytyzmu i niemoralności na tle płciowym.
Không bao giờ trong lịch sử loài người có sự hung bạo, đồng bóng, tà thuật và tình dục vô luân được phô trương đến mức độ này.
Były one żute przez członków wielu zachodnioafrykańskich kultur, na osobności lub gromadnie, w celu odzyskania sprawności i złagodzenia dolegliwości na tle głodowym.
Nó được nhai thường xuyên trong nhiều nền văn hóa tại Tây Phi, lúc làm việc đi lại một mình hoặc trong bối cảnh tập thể, nhằm giúp phục hồi sinh lực và làm dịu cơn đói.
3 Jakiś czas temu w Nigerii doszło do rozruchów na tle płacenia podatków.
3 Cách đây vài năm tại Ni-giê-ri dân chúng làm loạn chống việc nộp thuế.
Wyjaśnij, że jednym ze sposobów, jaki uczniowie mogą zastosować, aby usprawnić swoje studiowanie pism, jest poznanie tła i historycznych okoliczności wydarzeń i objawień w pismach świętych.
Giải thích rằng các học sinh có thể làm một điều để cải thiện việc học thánh thư của mình là học về quá trìnhbối cảnh của các câu chuyện và những điều mặc khải trong thánh thư.
Rzecz ciekawa, w okresie, gdy w Belfaście często dochodziło do morderstw na tle religijnym, jedynymi ludźmi, którzy mogli bez opancerzonych samochodów swobodnie się poruszać między dzielnicami lojalistów a nacjonalistów, byli Świadkowie Jehowy”.
Thực ra, trong thời gian xảy ra nhiều vụ giết người khác phe phái ở Belfast, chỉ có Nhân Chứng Giê-hô-va mới không cần đến xe bọc thép mà vẫn có thể tự do đi lại trong những khu vực ở dưới quyền kiểm soát của phe phái trung thành với nước Anh và phe theo chủ nghĩa quốc gia.
PRZEMOC W RODZINIE I NA TLE SEKSUALNYM: „Co trzecia kobieta na jakimś etapie życia doświadczy przemocy fizycznej lub seksualnej ze strony swojego partnera” — podaje raport ONZ.
BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”.
Owce i wzgórza w tle: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; oryks arabski: Hai-Bar, Yotvata, Izrael; oracz: Garo Nalbandian
Đàn cừu và ngọn đồi ở hậu cảnh: Pictorial Archive (Near Eastern History) Est.; linh dương sừng kiếm Ả-rập: Hai-Bar, Yotvata, Israel; nông dân cày ruộng: Garo Nalbandian
Nie musisz jednak ograniczać się tylko do nich. Nadzorca szkoły może cię zachęcić do wypróbowania konkretnego tła, ale może też pozostawić wybór tobie.
Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn.
Współpracowaliśmy z firmą specjalizującą się w monitoringu Pomogli nam napisać program używajacy kamer który mógłby śledzić ludzi w pomieszczeniu i zastąpić jedną osobę tłem, czyniąc ją niewidzialną.
Nên chúng tôi hợp tác với 1 công ty chuyên về camera giám sát và đề nghị họ cùng chúng tôi phát triển 1 phần mềm sử dụng camera mà có thể quan sát người trong phòng, theo dấu họ và thay thế 1 người bằng phông nền, làm cho họ tàng hình.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tło trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.