to jest za drogo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ to jest za drogo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to jest za drogo trong Tiếng Ba Lan.

Từ to jest za drogo trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là giá đắt quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ to jest za drogo

giá đắt quá

Xem thêm ví dụ

Niesamowite zasoby wiedzy, mimo tego, że tak wielu ludzi odradzało jej tego, było to za drogie.
Vì thế mặc dù có một nguồn kiến thức to lớn, một lần nữa, rất nhiều người khuyên bà không nên thực hiện nó, vì nó rất tốn kém.
A przede wszystkim jestem wdzięczny za to, kim jesteście: drogimi córkami naszego Ojca Niebieskiego, które mają nieskończoną wartość.
Hơn hết, tôi biết ơn về con người của các chị em: những người con gái yêu quý của Cha Thiên Thượng với giá trị vô hạn.
Olej to, kiedyś będziesz siedziała za drogim biurkiem, zadzwoni ktoś od Johna Hopkinsa i spyta:
Đá đít vài thằng và rồi đến một ngày thành tai to mặt lớn và một ngày có người ở Johns Hopkins gọi và nói...
W ten sposób większość pojazdów, jest za drogich lub zbyt zawodnych dla przeciętnego użytkownika.
Vì vậy, hầu hết xe cộ thường quá đắt hoặc không đáng tin cậy với người tiêu dùng trung bình.
Jeżeli bandyci dowiedzą się, będą podążać za tym przez całą drogę.
Nếu để lộ ra lời nào, bọn cướp sẽ đánh hơi ra ngay.
Dziś jest na to za wcześnie, ale wytyczyliśmy drogę.
Hiện nay chúng ta chưa làm được điều đó, nhưng tôi nghĩ con đường đã được vạch sẵn.
Kto chce znaleźć szczęście w uganianiu się za przyjemnościami, ten jest na złej drodze.
Những ai tìm kiếm hạnh phúc qua việc theo đuổi thú vui là đang tìm không đúng chỗ.
Znaczę, to jest nadal droga tańsza niż płacenie za bilety, dobrze?
Dù sao thế vẫn rẻ hơn... đúng không?
9 A obecności tego człowieka bezprawia, działającego za sprawą Szatana+, będą towarzyszyć wszelkie potężne dzieła, fałszywe znaki i cuda*+, 10 wszelkie nieprawe metody zwodzenia+ tych, którzy idą drogą do zagłady — będącej zapłatą za to, że nie przyjęli i nie pokochali prawdy prowadzącej do wybawienia.
+ 9 Nhưng nhờ hoạt động của Sa-tan+ mà kẻ vô luật pháp đó hiện diện, làm mọi việc phi thường, những dấu lạ và việc kỳ diệu* mang tính giả dối,+ 10 dùng mọi cách bất chính để lừa+ những người đang đi đến sự diệt vong, là sự báo ứng vì họ không chấp nhận cũng như không yêu chân lý,* điều có thể mang lại sự cứu rỗi cho họ.
Jakże wdzięczni jesteśmy za to, że cierpliwość Jehowy otworzyła nam drogę do wybawienia!
(2 Phi-e-rơ 3:15) Chúng ta chẳng biết ơn sao về việc Đức Giê-hô-va đã nhịn nhục để chúng ta có cơ hội được cứu rỗi?
Max, jesteś za mądry, by iść tą drogą.
Max, cậu quá thông minh để đi theo con đường đó.
A twoje uszy usłyszą za tobą słowo, mówiące: ‚To jest ta droga.
Khi các ngươi xê qua bên hữu hoặc bên tả, tai các ngươi sẽ nghe có tiếng đằng sau mình rằng: Nầy là đường đây, hãy noi theo!”
Jehowa radzi w niej: „Twoje uszy usłyszą za tobą słowo, mówiące: ‚To jest ta droga.
Đức Giê-hô-va nói qua Lời của Ngài: “Khi các ngươi xê qua bên hữu hoặc bên tả, tai các ngươi sẽ nghe có tiếng đằng sau mình rằng: Nầy là đường đây, hãy noi theo!”
Skądże, byłaby to przecież anarchia na drodze, pociągająca za sobą mnóstwo wypadków.
Không, sự lưu thông thể ấy chắc chắn sẽ hỗn loạn và hậu quả là sẽ có rất nhiều tai nạn.
Gdy czytamy Biblię, słyszymy za sobą głos Jehowy, mówiący: „To jest ta droga
Qua Kinh Thánh, chúng ta nghe tiếng Đức Giê-hô-va nói từ phía sau: “Đây là đường”
Za to, co on zrobił, będziesz szła całą drogę do...
Vì việc này, nàng sẽ phải đi bộ.
tacy, co drogo zapłacą za to, co widziały moje oczy.
Có những người sẽ trả tôi rất nhiều cho những gì mắt tôi nhìn thấy.
16 Oczywiście najwspanialszym przykładem współczucia Jehowy jest to, że dał za nas okup, poświęcając życie najdroższej Mu osoby.
16 Tất nhiên, thí dụ cao đẹp nhất về lòng trắc ẩn của Đức Giê-hô-va là việc Ngài ban Con yêu quý nhất làm giá chuộc cho chúng ta.
Jezus jestdrogą” w tym sensie, że tylko za jego pośrednictwem można nawiązać z Bogiem dobre stosunki.
Chúa Giê-su là “đường đi” theo nghĩa là chỉ qua ngài chúng ta mới có mối quan hệ tốt với Đức Chúa Trời.
To prowadzi do mikrokomputera ale niestety był on za drogi dla Marynarki Wojennej i wszystko byłoby stracone gdyby nie szczęśliwy traf.
Nó dẫn tới chiếc máy vi tính, nhưng tiếc là nó quá tốn kém cho hải quân và phát minh này suýt rơi vào quên lãng nếu không có một sự trùng hợp đáng mừng.
Niektórzy z was mogą myśleć, że to indywidualne podejście, wymagane w Sposobie JJ, musi być za drogie na masową skalę.
Một vài trong số các bạn có thể nghĩ rằng gặp mặt riêng mà Cách của JJ cung cấp chắc hẳng phải đắt lắm.
Jestem wdzięczna za plan szczęścia i świadczę, że to jest jedyna droga i sposób, poprzez który Ruby — i każdy z nas — może stać się ponownie czysty i żyć wiecznie w obecności naszego Ojca w Niebie.
Tôi biết ơn về kế hoạch hạnh phúc, và tôi làm chứng rằng đó là cách duy nhất để Ruby—và mỗi người chúng ta—có thể được thanh khiết lại và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Cha Thiên Thượng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to jest za drogo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.