to znaczy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ to znaczy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ to znaczy trong Tiếng Ba Lan.

Từ to znaczy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tức là, nghĩa là, nói cách khác, nói đúng hơn là, chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ to znaczy

tức là

(namely)

nghĩa là

(videlicet)

nói cách khác

nói đúng hơn là

chính

Xem thêm ví dụ

Ale to znaczy, ze mamy dla siebie cztery godziny.
Nhưng từ đây tới đó vẫn còn bốn tiếng nhàn rỗi.
To znaczy, widzisz, na tym... cały przód jest przedłużony, więc można tam lądować helikopterem.
Tôi phải làm rộng phía trước để vừa chỗ cho chiếc trực thăng.
Co to znaczy „pamiętać”
Nhớ đến có nghĩa
Nie mówi się "Julia jest słońcem", czy to znaczy, że jest świecącą kulą ognia?
Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa?
A jakie ma to znaczenie?
Điều đó quan trọng sao?
Co to znaczy?
Điều đó có nghĩa là gì?
Więc to znaczy, że trzymał pan znak, by spowolnić samochody.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
Co to znaczy ‛wydać niegodziwego człowieka Szatanowi ku zagładzie ciała, aby duch został wybawiony’?
Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta thể được lợi ích từ gương mẫu của họ?
Mężczyzna musi wiedzieć, co to znaczy być głową chrześcijańskiej rodziny.
Một người nam cần biết làm đầu trong gia đình tín đồ Đấng Christ nghĩa là gì.
To znaczy?
Ý em là sao?
* Jak myślicie, co to znaczy „[zapytać] Boga [...] w szczerości serca, z prawdziwym zamiarem” (Moroni 10:4)?
* Các em nghĩ việc “cầu vấn Thượng Đế ... với một tấm lòng chân thành, với chủ ý thật sự” (Mô Rô Ni 10:4) có nghĩa là gì?
To znaczy, że nie można go namierzyć.
Cũngnghĩa là không thể truy ra được.
Chciałem tylko cię ostrzec, jeśli Constantine nie żyje, to znaczy, że...
Nghe này, tôi muốn cảnh báo cậu rằng nếu như Constantine chết, điều đó có nghĩa là...
Czy może to znaczyć, że zrezygnował?
Có thể điều đónghĩa là hắn đã thay đổi ý định?
Gdy będziemy tak postępować, poznamy, co to znaczy mieć Pana blisko siebie.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ dần dần biết ý nghĩa của việc được Chúa đến gần chúng ta.
Co to znaczy ‛wypracowywać swoje wybawienie z bojaźnią i drżeniem’?
Nỗ lực để được cứu rỗi với lòng kính sợ và run rẩy” có nghĩa gì?
Jeżeli Susie nosiła ze sobą „Zabić drozda”, to znaczy, że musiała już oddać swoją pracę z „Otella”.
Nếu Susie mang quyển Giết con chim nhại trong cặp, có nghĩa là cháu đã nộp bài luận về Othello rồi.""
Wiesz, co to znaczy?
Mày có hiểu điều đó ko?
Ale właściwie kiedy ona płynie i co to znaczy dla nas w dobie obecnej?
Nhưng dòng sông ấy chảy ra khi nào, và có ý nghĩa gì cho chúng ta ngày nay?
To znaczy, nie marzyłeś... by odzyskać... dawną postać?
Ý tớ , cậu đã bao giờ nghĩ về chuyện... trở lại như trước?
4. (a) Co to znaczy, że komuś „nie dostaje serca”?
4. (a) “Thiếu trí hiểu” có nghĩa là gì?
Co to znaczy stać się potomstwem Jezusa Chrystusa? (zob.
Các em nghĩ việc trở thành dòng dõi của Chúa Giê Su Ky Tô là gì?
Co to znaczy?
Nó nghĩa là gì?
Przywołał więc do siebie jednego ze sług i zapytał, co to znaczy.
Khi trở về gần đến nhà, nghe tiếng đàn ca nhảy múa, bèn gọi một đầy-tớ mà hỏi cớ .
Co to znaczy?
Nó có nghĩa là gì?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ to znaczy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.