tomografia komputerowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tomografia komputerowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomografia komputerowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ tomografia komputerowa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là CT. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tomografia komputerowa

CT

W środku ma coś podobnego, co używamy w tomografii komputerowej
Nó sẽ đi vào trong thứ mà chúng ta sử dụng trong chụp cắt lớp (CT) và

Xem thêm ví dụ

" Dzięki tomografii komputerowej możemy w namacalny sposób wprowadzić erę mezozoiczną w XXI wiek ".
Bằng cách sử dụng máy chụp cắt lớp và lên hình trên máy tính, chúng ta có thế mang kỷ Đại Trung sinh... vào thế kỷ 211 cách rất thật
Tomografia komputerowa wykluczyła krwiak podtwardówkowy.
Chụp cắt lớp loại trừ tụ máu dưới màng cứng.
Wzięliśmy go na rezonans magnetyczny i tomografię komputerową, zanieśliśmy jednodniowe dziecko na pobranie krwi z tętnicy.
Chúng tôi đưa cháu đi chụp cộng hưởng, chụp cắt lớp chúng tôi đưa đứa con mới sinh ra trong ngày đi lấy máu động mạch
Zrobili tomografię komputerową.
Họ đã chụp cắt lớp.
Zróbcie mu tomografię komputerową całego ciała.
Chụp toàn bộ cơ thể ông ta đi.
Rezonans i pozytonowa tomografia komputerowa niczego nie wykazały.
Chụp cộng hưởng từ và cắt lớp tán xạ đều cho kết quả âm tính.
Nasz program tworzy tomografię komputerową twarzy, którą musiałem przekonwertować w obraz 3D.
Phần mềm của chúng ta tạo ra những bản cắt lớp khuôn mặt mà tôi phải tái tạo lại thành hình ảnh 3D.
Robiłaś tomografię komputerową?
Cô đã chụp cắt lớp chưa?
Wykonałam eIektroencefaIografię, anaIizę składu chromosomów, i tomografię komputerową.
Đo điện não đồ phân tích nhiễm sắc thể, cho chụp CT
Tomografia komputerowa wykonana 25 sierpnia nie pozostawiała złudzeń – rak płuca.
Truy cập 22 tháng 6 năm 2015. ^ a ă “Cao hổ cốt không phải là thuốc trị bệnh về xương”.
Ona potrzebuje tomografię komputerową.
Nó cần chụp cắt lớp phát xạ positron.
„Badanie krwi oraz tomografia komputerowa nie wykazały żadnych oznak marskości wątroby, dlatego myślałem, że wszystko jest w porządku”.
Những lần xét nghiệm máu và chụp cắt lớp cho thấy không có dấu hiệu bệnh xơ gan, nên tôi nghĩ mình đã khỏe”, anh Dukk Yun thuật lại.
Widzicie wynik tomografii komputerowej, gdzie rak jest w wątrobie.
Bạn nhìn phim CT nơi có ung thư gan.
Zaraz zamówię dla pana EKG i tomografię komputerową".
Tôi sẽ bố trí làm điện tâm đồ EKG và chụp Xquang CAT cho ông ngay lập tức''
Tomografia komputerowa nie wykazała guzów a doktor Wilson nie znalazł śladów raka.
Chụp cắt lớp không thấy u, và bác sĩ Wilson ko thấy dấu hiệu của ung thư.
Zaczęliśmy od stworzenia modelu aorty pacjenta, bazując na danych uzyskanych z obrazowania metodą rezonansu magnetycznego z obrazowania metodą rezonansu magnetycznego oraz tomografii komputerowej.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân.
W 2005 roku naukowcy przy wykorzystaniu tomografii komputerowej wykonali replikę jamy czaszki akrokantozaura w celu przeanalizowania przestrzeni w puszce mózgowej holotypu (OMNH 10146).
Vào năm 2005, các nhà khoa học đã dựng lại một bản nội đúc khoang sọ của Acrocanthosaurus bằng phương pháp chụp cắt lớp vi tính (chụp CT) để phân tích vùng bên trong hộp sọ của nó (cá thể ký hiệu OMNH 10146).
Zaczęliśmy od stworzenia modelu aorty pacjenta, bazując na danych uzyskanych z obrazowania metodą rezonansu magnetycznego z obrazowania metodą rezonansu magnetycznego oraz tomografii komputerowej.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT (cắt lớp) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân.
Była resuscytowana, ustabilizowano jej stan, i zrobiono jej tomografię komputerową zaraz obok oddziału ratunkowego, gdyż martwiono się o możliwe skrzepy krwi w płucu.
Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X-quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi.
Była resuscytowana, ustabilizowano jej stan, i zrobiono jej tomografię komputerową zaraz obok oddziału ratunkowego, gdyż martwiono się o możliwe skrzepy krwi w płucu.
Chị được hồi sức cấp cứu, đưa vào trạng thái ổn định, nhanh chóng chuyển qua phòng chụp X- quang cắt lớp ngay bên cạnh phòng cấp cứu, vì các bác sĩ lo rằng có máu đông trong phổi.
Na ironię zakrawa fakt, iż w dobie tomografii komputerowej i chirurgii plastycznej obserwuje się powstawanie szeregu „nowych” chorób, takich jak choroba legionistów, zespół wstrząsu toksycznego czy szeroko znany, śmiercionośny AIDS.
Thật là mâu thuẫn thay, ngày nay người ta đã phát minh được máy chiếu điện phân hình tối tân (CAT [Computerized Axial Tomography]) và ngành giải phẫu tái thiết (reconstructive surgery), nhưng cũng có nhiều bệnh “mới” phát hiện, như bệnh “Lê dương” (Legionnaires’ disease), chứng ngộ độc bất ngờ và chứng miễn kháng (AIDS hoặc SIDA) giết người kinh khủng mà người ta rất sợ.
W środku ma coś podobnego, co używamy w tomografii komputerowej czy rezonansie przekroju zdrowej ręki, aby stworzyć silikonową powłokę, pokryć nią protezę i pomalować w 3D, dokładny, lustrzany obraz drugiej ręki.
Nó sẽ đi vào trong thứ mà chúng ta sử dụng trong chụp cắt lớp (CT) và chụp cộng hưởng từ (MRIs) tình trạng của cánh tay khỏe mạnh, để làm ra lớp cao su silicon, sau đó phủ và sơn 3D lên nó -- chính xác hình ảnh mô phỏng của tay còn lại.
Plan działania jest następujący -- oto zdjęcia z tomografii komputerowej, zdjęcie rentgenowskie -- zrobione warstwa po warstwie, by przy użyciu skomputeryzowanej analizy morfometrycznej przetwarzejącej informacje graficzne i trójwymiarowej rekonstrukcji aby uzyskać dokładny model nerki pacjenta.
Vì vậy chúng tôi áp dụng chiến lược này -- đây là một máy quét CT, dùng tia X -- và chúng tôi quét từng lớp tế bào một, sử dụng công nghệ phân tích hình ảnh dựa trên trắc lượng hình thái trên máy tính và công nghệ dựng hình 3D để áp dụng ngay cho thận của những bệnh nhân này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomografia komputerowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.