Topf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Topf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Topf trong Tiếng Đức.

Từ Topf trong Tiếng Đức có các nghĩa là nồi, cái chảo, cái nồi, cái soong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Topf

nồi

noun

Ich wasche mir die Hande, bevor ich sie in den Topf tauche.
Hắn còn không rửa tay trước khi thọc vô nồi.

cái chảo

noun

cái nồi

noun

Dann legte ich den Deckel auf den Topf und stellte ihn auf die Kohlen.
Rồi tôi lấy nắp đậy vào cái nồi và đặt lên lửa than.

cái soong

noun

Xem thêm ví dụ

Ausgerechnet das, was vom Töpfer gebildet worden ist, erklärt jetzt, der Töpfer habe weder Hände noch die Macht, etwas zu formen.
Chính vật mà thợ gốm nặn ra bây giờ lại nói là người thợ không có tay hay quyền năng để làm ra nó.
5 Glücklicherweise beschränkte sich die Fähigkeit unseres Schöpfers als Töpfer keineswegs auf das ursprüngliche Formen bei der Erschaffung der Menschen.
5 Điều vui mừng là Đấng Tạo Hóa không phải chỉ dùng tài nghệ Thợ Gốm để nắn nên loài người đầu tiên mà còn làm hơn thế nữa.
10 Ähnlich wie ein äußerst geschickter Töpfer kennt Jehova die Art und Qualität des Tons und formt ihn entsprechend.
10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó.
□ Welchen Vorsatz hat der große Töpfer hinsichtlich der Erde?
□ Ý định của Thợ Gốm Vĩ Đại đối với trái đất là gì?
Zwei Schwestern hatten einen großen Topf Fisch gekocht.
Hai chị Nhân Chứng đã chuẩn bị sẵn một nồi cá to.
Aber das wirklich Verrückte ist, dass unsere Blase nur eine Blase in einem viel größeren, kochenden Topf von Universumsmaterie ist.
Nhưng có một ý tưởng cực kỳ điên rồ rằng quả bong bóng của chúng ta chỉ là một quả bong bóng trong rất nhiều quả bong bóng lớn hơn trong khối chất liệu của vũ trụ.
Wenn man erstmal Sachen in der Mitte durchschneidet kommt man in Fahrt und Sie sehen, dass wir auch die Gläser zerschnitten haben, nicht nur den Topf.
Một khi bạn cắt đôi mọi thứ, bạn sẽ cảm thấy rất thích thú, và bạn có thể thấy chúng tôi đã cắt đôi cái lọ cũng như cái chảo.
„Wie ein Töpfer, der seinen Ton formt, hat auch meine Frau aus mir etwas wirklich Wertvolles gemacht.
“Vợ tôi đã đón nhận tôi như đất sét của người thợ gốm và uốn nắn tôi thành một cái gì đó thực sự quan trọng.
(b) Wie sollten wir uns von Jehova, „unser[em] Töpfer“, formen lassen?
(b) Chúng ta để Đức Giê-hô-va, ‘thợ gốm chúng ta’, uốn nắn bằng cách nào?
Oly borgte sich also einen Topf und holte am nächsten Fluss oder See Wasser.
Oly mượn một cái nồi và đi lấy nước ở sông hay hồ gần đó.
Ihre Freundin erklärte: „Ich hatte keinen Topf mehr übrig, und da ich wusste, wie schön diese eine Blume sein würde, dachte ich mir, es würde ihr wohl nichts ausmachen, in diesem alten Eimer anzufangen.
Người bạn của chị giải thích: “Tôi không có đủ chậu trồng và khi biết rằng cây hoa này xinh đẹp biết bao, thì tôi nghĩ rằng cây cũng sẽ không sao khi mọc lên trong cái thùng cũ kỹ này đâu.
Du bist der Töpfer,
Chúa là Thợ Gốm;
Ein traditioneller Töpfer ist ein Fachmann.
Một người thợ làm gốm là một chuyên gia.
Topf, der einen Kessel einen Topf nennt?
Chó chê mèo lắm lông?
Ich überlegte: Wäre das nicht ein grausamer Vater, der die Hand seines Kindes in einen Topf kochendes Wasser hält, um es zu bestrafen?
Tôi lý luận: Nếu một người nhúng tay con của mình trong nồi nước sôi để trừng phạt nó, thì có phải đó là người cha độc ác không?
Jeremia beobachtete, daß der Töpfer sich anders besann, was für ein Gefäß er machen wollte, als das Produkt, an dem er arbeitete, „unter der Hand des Töpfers [verdarb]“.
Giê-rê-mi thấy người thợ gốm đổi ý nắn lại “cái bình... bị hư trong tay người thợ gốm”.
Sie sich den Senf Topf auf den Tisch klopfte, und dann bemerkte sie, den Mantel und Hut hatte abgenommen und stellen über einen Stuhl vor dem Feuer, und ein Paar nasse Stiefel bedroht Rost ihr Stahl Kotflügel.
Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình.
Wir finden in salomonischen Schichten die Überreste monumentaler Bauten und großer Städte mit massiven Mauern sowie von Wohnvierteln, die aus dem Boden schossen, darunter ganze Ansammlungen gut gebauter Häuser von Begüterten. Außerdem gab es einen entscheidenden Schritt nach vorn im technischen Können der Töpfer und in der Herstellung von Keramik.
Chúng tôi tìm thấy trong địa tầng của thời Sa-lô-môn những di tích của đền đài kỷ niệm, thành phố lớn với những tường thành to lớn, nhà ở mọc lên như nấm với nhiều nhà kiên cố của những người giàu có, một sự tiến bộ to lớn về tài nghệ của thợ gốm và cách thức chế tạo.
In kleineren Töpfen, seht ihr?
Thấy chúng nằm trong chậu nhỏ hơn không?
Also gingen sie zu ihren Lagerräumen und alle sammelten ihre überzähligen Möbel - sie gaben mir Töpfe und Pfannen, Bettlaken, alles.
Thế là họ đi đến những tủ chứa đồ cũ của họ và thu thập tất cả những đồ dùng mà họ không cần -- họ đưa cho tôi vài cái nồichảo, chăn, tất cả.
Wodurch lassen Eltern erkennen, dass Jehova ihr Töpfer ist?
Làm thế nào các bậc cha mẹ tin kính cho thấy rằng Đức Giê-hô-va là Thợ Gốm của họ?
Satan wird alles versuchen, um uns in seine Form zu drücken, genauso wie ein Töpfer in alter Zeit den Ton in eine offene Form preßte, um ihn mit den Markierungen und Kennzeichnungen zu versehen, die er darin einprägen wollte.
(Rô-ma 12:2, Phillips) Sa-tan sẽ cố dùng bất cứ điều gì để ép bạn rập theo khuôn của hắn, giống như người thợ gốm thời xưa nhồi đất sét vào khuôn để tạo vật dụng có chạm trổ và đặc tính theo ý muốn của ông.
Lhre Frau hat den Topf schon bezahlt.
Vợ anh trả tôi rồi.
Ein anderer traditioneller Wert Älterer ist die Herstellung von Werkzeugen, Waffen, Körben, Töpfen und Textilien.
Còn những giá trị truyền thống khác của người già là chế tạo công cụ, vũ khí, rổ giá, ấm chén và dệt vải.
Aber das kann nur geschehen, wenn ihm Jehova, der Töpfer, vergibt.
Nhưng điều này chỉ có thể thực hiện nếu được Thợ Gốm là Đức Giê-hô-va tha thứ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Topf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.