topola trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ topola trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ topola trong Tiếng Ba Lan.
Từ topola trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dương, Chi Dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ topola
dươngnoun Przez bramę widać olbrzymią topolę. Qua cánh cổng là một cây dương khổng lồ. |
Chi Dươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Co więcej, odkryliśmy, że zaczynając jako specjaliści od bobrów, dochodzimy do badania, czego potrzeba topolom. Ngoài ra, ta nhận ra rằng, ban đầu bạn có thể là một chuyên gia về hải ly nhưng vẫn có thể tìm xem 1 cây dương cần gì. |
Ścięto większość topoli, na które wdrapywaliśmy się z Hassanem, żeby puszczać zajączki w okna sąsiadów. Phần lớn bạch dương đã bị đốn, những thân cây mà Hassan và tôi thường trèo lên để chiếu gương vào các nhà hàng xóm. |
Klony, wiązy, buki i topole. Cây phong, cây du, sồi, rồi bạch dương. |
A gdy już zaspokoi swój apetyt, wyleguje się pod szydlicami albo w cieniu topoli. Sau khi ăn no bụng rồi thì Bê-hê-mốt đến nằm ngủ dưới cây sen hay dưới bóng cây dương liễu. |
40 Pierwszego dnia weźmiecie sobie owoce z okazałych drzew, liście drzew palmowych+, gałęzie z bujnych drzew i topoli rosnących w dolinach* i przez siedem dni będziecie się radować+ przed Jehową, swoim Bogiem+. + 40 Vào ngày đầu tiên, các ngươi hãy hái trái của những cây tuyệt đẹp, lấy nhành lá của cây chà là,+ cành của cây rậm lá cùng cây dương trong thung lũng, và hãy vui mừng+ trước mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời của các ngươi trong bảy ngày. |
To jest strumień, topola, olsza, wierzba. Và đây là dòng suối, và cây dương, gỗ trăn và cây liễu. |
jak topole nad strumieniami. Như những cây dương bên các dòng nước. |
Topola potrzebuje ognia i suchej gleby. 1 cây dương cần lửa và đất khô. |
„Strumyki” i „rowy wodne”, o których tu mowa, miały się przyczynić do tego, by osoby cieszące się błogosławieństwem Jehowy wzrastały jak bogato ulistnione topole. Trong hai câu này, “suối” và “dòng nước” giúp cho những người được Đức Chúa Trời ban phước lớn lên như cây dương liễu rậm lá. |
Czytaliśmy więc w atlasach przyrodniczych, jakie może macie w domu, że bobry potrzebują "Wolno meandrującego strumienia, z topolami, olszami i wierzbami, blisko zbiorników wodnych." Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước." |
Przechodzą przez dolinę* topoli. Họ băng qua thung lũng của các cây dương. |
Przez bramę widać olbrzymią topolę. Qua cánh cổng là một cây dương khổng lồ. |
Granicą posesji jest topola. Ranh giới là cây dương. |
Tatuś powiedział, że jest to wielka topola, jedyne drzewo między rzeką Big Sioux a rzeką Jim. Bố nói đó là một cây bông gòn lớn, cây duy nhất được nhìn thấy giữa sông Big Sioux và Jim. |
Na topolach pośród niego zawiesiliśmy nasze harfy. Chúng tôi treo đàn cầm chúng tôi trên cây dương-liễu của sông ấy. |
W czasach starożytnych nad brzegami rzek i strumieni w Syrii i Palestynie rosły okazałe topole. Thời xưa, các cây dương liễu lớn mọc dọc theo bờ sông và dòng suối ở nước Sy-ri và Pha-lê-tin. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ topola trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.