torpil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ torpil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ torpil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ torpil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đặc quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ torpil

đặc quyền

noun

Xem thêm ví dụ

Halkaları bir torpile koydu ve etkisiz hale getirdi.
Anh ấy đặt những vòng tròn trong 1 ống phóng tên lữa và tắt hoạt động của nó
Ne yani kendi odama mı torpil attım?
Chứ sao?Lẽ nào em tự ném vào phòng mình?
Kuantum torpilleri hedefe kilitlendi.
Ngư lôi lượng tử đã khóa.
Inspiron Halkaları bir torpilin içine saklanıp Dünya'ya gönderildi.
Những chiếc vòng quyền năng được giấu trong một tên lửa và phóng tới Trái đất.
Bu temel olarak nükleer ısısı olan bir torpil.
Nó đơn giản là một ngư lôi được làm nóng bằng năng lượng hạt nhân.
E8, yaklaşık 1.200 metre yakında torpil saldırısını gerçekleştirdi ve geminin mühimmat deposu patladı.
E8 đã phóng một loạt ngư lôi ở cự ly khoảng 1.200 m (1.300 yd), làm kích nổ hầm đạn của con tàu.
Biraz torpil yaptı.
Anh ta sẽ nghe theo lệnh của anh.
Şurada yatan tüpleri patlayıcı jelatinle doldurursak ve tüpleri... teknenin burnuna yerleştirip, öbür geminin yan tarafına vurdurursak tıpkı bir torpil gibi patlarlardı, değil mi?
Nếu chúng ta đổ đầy chất nổ gelatine vô những cái bình đó... và đặt chúng rải rác trên thuyền, rồi cho thuyền đâm vô một chiếc tàu, thì nó cũng giống như một quả ngư lôi, phải không?
Torpil yaptırmak zorunda kaldım ama.
Chú đã kiếm được ít mối.
Bana Yaradılış torpilinin sırrını vereceksin.
Ngươi sẽ nói cho ta... bí mật ngư lôi Genesis.
Kız kaçıran ve torpillerin fiyatı da üç katına.
Loại Lady Fingervà cỡ 4 cm sẽ có giá gấp ba.
Beni o kadar mı özledin? Seni içeriye aldırmak için torpil yaptırıyorum.
Ông nhớ tôi nhiều tới vậy, tôi phải giật dây để đưa anh vào lại à?
Hızlıca şöhret basamaklarını tırmanman için de birinin torpiliyle NATO'ya kapağı atmışsındır.
Những người nâng đỡ để cô có thể ở đúng nơi cô muốn Một cách nhanh chóng.
Seni bu okula sokmak için torpil yaptığımı biliyorsun.
Cháu phải biết là ta đã phải hạ mình gọi điện để cho cháu vào trường đó.
Torpil kullanabilir.
Để có uy thế khi xin việc?
Torpil yapıImasını istemediği için söylememiş.
Cô ấy không nói gì vì cô ấy không muốn một đặc ân nào.
Glenn’e bir devriye torpil gemisinin makine dairesinde görev verilmiş.
Anh Glenn đã phục vụ trong phòng máy của tàu tuần tiễu phóng ngư lôi.
Torpil mi yapayım?
Mài cho tôi.
Sovyet SB-5 nükleer torpilleri.
Kia là các ngư lôi hạt nhân SB-5 của Liên Xô.
Emniyetten torpili falan mı var?
Hắn có thẻ ưu đãi của sở cảnh sát hay gì đó sao?
Hatta o kadar yakın ki, 1000 torpilin olsa bile, sana yardımı olmazdı.
Anh tiếp thế thì 1000 người bạn ở thủ đô cũng không giúp được đâu
Odama torpil attı- Doğru değil
Chị ấy ném bom khói vào phòng cháu.- Không phải vậy
Bu torpile giriyor.
Thế này là có " nhân thân tốt ".
Torpilin denemeleri bizzat Amiral tarafından yapıldı.
Kirk đã bí mật phát triển ngư lôi Genesis, do con trai hắn tạo ra, và được chính tên Đô đốc đó cho nổ thử.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ torpil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.