tort trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tort trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tort trong Tiếng Ba Lan.
Từ tort trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bánh, bánh ga tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tort
bánhnoun Twój tort jest zatruty, więc nie jedz za dużo. Cái bánh sinh nhật của anh đã bị tẩm thuốc độc. |
bánh ga tônoun |
Xem thêm ví dụ
W torcie było coś, co im zaszkodziło! Có gì trong cái bánh kia không đồng quan điểm với họ. |
Em, myślę, że zaraz przyniosę tort. Emma, chuẩn bị cắt bánh sinh nhật đi. |
Rachel wróci z tortem w każdej chwili Tớ hứa, Rachel sẽ trở lại trong vài phút nữa với cái bánh. |
Przypilnuj tortu? Coi chừng chiếc bánh? |
Hej, koleżanko, gdzie do cholery mój tort? Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi? |
Kupiliśmy mały tort, zapaliliśmy kadzidła... i razem świętowaliśmy Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau |
Twój tort jest zatruty, więc nie jedz za dużo. Cái bánh sinh nhật của anh đã bị tẩm thuốc độc. |
Ich światło jest tak słabe, jak obserwowany z Ziemi ogień świecy na torcie urodzinowym umieszczonym na Księżycu. Những ngôi sao này rất mờ đến nỗi ánh sáng của chúng chỉ như những ngọn nến sinh nhật đặt trên Mặt Trăng khi nhìn từ Trái Đất. |
Uszanować twoje zdanie na temat tortu. Sẽ chấp nhận bất đồng ý kiến về bánh bông lan đỏ. |
Podawanie widelczyka do tortu jest irytująco niemęskie. Żeby nie powiedzieć - zniewieściałe. Phục vụ nó với một chiếc dĩa là không nam tính một cách khó chịu, nếu không muốn nói là cực kỳ nữ tính. |
I nie pozwala mi pan zjeść kawałka tortu? Và anh sẽ không để tôi ăn một miếng bánh à? |
Potrzebujemy tortu! Con yêu bố, bố ạ. |
/ Tort się zbliża. Bánh ngọt đến đây. |
I tort podajesz wnet na stół. Cái bánh hoàn hảo không ăn hơi phí |
Przepraszam, że przeszkadzam, ale będziemy kroić tort. Gaby, xin lỗi nếu làm phiền mẹ, nhưng mọi người đang chuẩn bị cắt bánh rồi. |
To ekologiczny, bezglutenowy, bogaty w przeciwutleniacze tort z euterpy upieczony przez miejscowego cukiernika, który przysięga, że nie wie, co to orzechy. Bánh này là bánh không đường, không đậu Không béo, không chất bảo quản... do ông thợ giỏi nhất làm ông ấy bảo đảm là không có đậu phộng..... vì tôi biết nhóc con chị bị dị ứng đậu phộng |
Już widzę tort w kształcie dupy, który zastanę po powrocie. Chú đã thấy là cái mông xưng to khi xuất viện. |
W pewnym przewodniku po giełdzie papierów wartościowych zilustrowano to w następujący sposób: „Akcje są niczym kawałki tortu. Một sách hướng dẫn về thị trường chứng khoán giải thích rõ như sau: “Chứng khoán là một mẩu nhỏ của công ty. |
Jeśli chcecie tort z nadrukiem, musicie użyć jednego z naszych prefabrykowanych rysunków, tylko dla profesjonalistów." nếu bạn muốn một cái bánh sinh nhật có in hình bạn phải dùng một trong những hình làm sẵn của chúng tôi -- chỉ cho những nhà chuyên nghiệp" |
Powinniśmy unikać sytych tortów i słodkich ciast. Phải tránh các loại bánh ngọt. |
Z tortu szczęki ciśnienia dodatkowe wentylatory szczęki zostaną rozłożone równomiernie na powierzchni wewnętrznej części Với bánh hàm áp lực bổ sung hàm ly tâm sẽ được lây lan đồng đều trên bề mặt bên trong của phần |
Dzieciaki przynosiły rysunki, a w sklepie przerysowywały je cukrem na górze tortu urodzinowego. và lũ trẻ có thể mang tranh tới và nhờ cửa hàng in một đĩa bằng đường để trên chiếc bánh sinh nhật của chúng |
Spodoba ci się ten tort Mọi người sẽ thích cái bánh này. |
Potrzebujemy drugiego tortu. Chúng tôi cần chiếc bánh khác |
Zapala świeczki na moim torcie Chắc đang thắp nến trên bánh cho con |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tort trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.