traktor trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ traktor trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ traktor trong Tiếng Ba Lan.

Từ traktor trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là máy kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ traktor

máy kéo

noun

Jechałam stopem ze sprzedawcą traktorów i ślicznym psem collie.
Mẹ đi nhờ một ông bán máy kéo và con chó chăn cừu đẹp lắm.

Xem thêm ví dụ

Michael, uważaj na traktor.
Michael, Coi chừng cái xe ủi.
Do popularnych wcześniej króliczków, sopli lodu i okrągłych bochenków chleba dołączyły sierpy, młoty i traktory.
Bên cạnh những chú thỏ con, dây kim tuyến và các ổ bánh mì tròn truyền thống là những vật trang trí hình liềm, búa và máy cày.
David Merrill: Teraz wprowadził na scenę traktor.
David Merrill: Bây giờ nó bỏ một cái máy kéo vào cảnh nền.
Pod ciężarem traktora nagle załamało się sklepienie starożytnego grobowca.
Người lái chiếc máy kéo vô ý làm sập mái che của một hang mộ xưa.
Prowadzi swój traktor.
Ông lái máy kéo.
Przez ciebie zniszczyłem traktor!
Em phá hỏng cái xe máy kéo của anh rồi!
Kiedyś jeździłam traktorem.
Tôi đã từng lái máy cày
Teraz wprowadził na scenę traktor.
Bây giờ nó bỏ một cái máy kéo vào cảnh nền.
Próbowałem tamtędy jechać traktorem w zeszłym tygodniu.
Tuần trước tôi lái máy kéo tới đó rồi.
Skonstruowano traktory, aby zastąpić siłę mechaniczną uzyskiwaną w pocie czoła przez człowieka.
Máy kéo được phát triển để dùng sức mạnh kĩ thuật thay thế cho sự lao lực của con người.
Czy będziemy mieli co włożyć do garnka, nie zależy od produkcji, ale od kurczących się zasobów ziemi; nie od najnowszych kombajnów i traktorów, ale od tego jak żyzna będzie gleba; nie od pomp, ale od słodkiej wody; nie od mechanicznych pił, ale od drzew w lesie; i nie od trawlerów i sieci, ale od tego czy w morzu będą ryby.
Không phải bởi các sáng chế về côngbin hay máy kéo mà bởi các mảnh đất cằn cỗi; không phải bởi các máy bơm mà bởi nước sạch; không phải bởi máy cưa mà bởi các khu rừng; và không phải bởi các con thuyền đánh cá và lưới mà bởi cá trong đại dương.
Jechałam stopem ze sprzedawcą traktorów i ślicznym psem collie.
Mẹ đi nhờ một ông bán máy kéo và con chó chăn cừu đẹp lắm.
Scott miał wielką ekipę, która przy użyciu kuców, psów i traktorów na benzynę, rozstawiała liczne zasoby jedzenia i paliwa na trasie, którą później Scott z drużyną mieli dotrzeć na biegun południowy, następnie zawrócić i zjechać na nartach na wybrzeże.
Ông ấy có một nhóm lớn dùng ngựa, dùng chó, dùng máy kéo chạy bởi xăng, để tại hàng loạt kho được định sẵn thức ăn và năng lượng để mà đội cuối 5 người của Scott sẽ đi tới cực, nơi mà họ quay đầu lại và trượt tuyết về lại bờ rìa bằng chân.
Zbudowałem traktor w sześć dni.
Với những gì tôi thấy, thì đây chỉ là sự mở đầu
Na przykład kilkadziesiąt lat temu pewien ekspert zapowiadał, że do roku 1984 rolnicy będą orali dno morskie podwodnymi traktorami; inny twierdził, że do roku 1995 samochody będą wyposażone w sprzęt komputerowy zapobiegający wypadkom; jeszcze inny przewidywał, że w roku 2000 w kosmosie będzie żyło i pracowało około 50 000 ludzi.
Chẳng hạn, vài thập kỷ trước, một chuyên gia đã tuyên bố rằng đến năm 1984, nông dân sẽ cày đáy đại dương bằng máy cày hoạt động dưới nước; một vị khác cho rằng đến năm 1995, xe hơi sẽ được trang bị phần cứng máy vi tính để ngăn ngừa các vụ đụng xe; còn một vị khác nữa thì tiên đoán đến năm 2000, sẽ có khoảng 50.000 người sống và làm việc trên vũ trụ.
Nigdy nie zapomnę tego, co zobaczyliśmy po drodze do domu — całą rzeszę ludzi, którzy poszukiwali nas w nocy, których traktory i ciężarówki ugrzęzły w błocie.
Tôi sẽ không bao giờ quên điều chúng tôi đã thấy trên đường trở về nhà—một số đông người đã tìm kiếm chúng tôi suốt đêm, máy kéo và xe tải của họ bị mắc kẹt trong đám bùn.
Na której jeździła pani traktorem.
Ywf Khi cô còn lái máy cày
Uważaj na ten traktor.
Coi chừng cái xe ủi, Mike.
Tam jest traktor
Không nhìn thấy bất cứ ai ở trong đó
Latający traktor!
Hắn chỉ là 1 cái máy kéo gắn cánh.
Wtedy, od strony drogi prowadzącej z domu Granta Remunda zauważyłem zbliżające się w moim kierunku światła traktorów i innego ciężkiego sprzętu.
Rồi tôi thấy đi về phía tôi từ ngoài đường, nơi hướng nhà của Grant Remund, ánh đèn của chiếc máy kéo và đồ trang bị nặng.
Traktor!
Máy kéo!
Jako nastolatek nauczyłem się jeździć traktorem i wykonywać podstawowe prace rolnicze.
Khi là thanh thiếu niên, tôi học lái máy kéo và quen thuộc với các kỹ năng làm nông cơ bản.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ traktor trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.