transport trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transport trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transport trong Tiếng Ba Lan.
Từ transport trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transport
vận tảiverb Ale widać mnóstwo zmarnowanych możliwości transportu i panujące zamieszanie. Nhưng chúng ta đã phí sức quá nhiều trong khâu vận tải. |
Xem thêm ví dụ
Pierwszy transport jest w drodze. Lô hàng đầu tiên thế là xong |
To nie jest system transportu, przecież to tylko dla zabawy". Đó không phải một hệ thống giao thông, nó chỉ để cho vui thôi." |
To on przywiózł transport towaru z Laramie. Ảnh vận chuyển hàng từ Laramie tới. |
W roku 1818 niejaki William Cattley odebrał w Anglii transport tropikalnych roślin z Brazylii. Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới. |
Od tego czasu ilość dróg się podwoiła i obecnie wydajemy 1/5 dochodów na transport. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Twój nowy transport. Xe mới của anh đây. |
Opiera się on zbyt mocno na transporcie, chemicznym nawożeniu, dużym zużyciu wody a także mrożeniu. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
Przede wszystkim po co nadal importować ropę na potrzeby transportu, skoro mamy napędy elektryczne? Bởi vì tại sao chúng tôi tiếp tục nhập khẩu dầu cho phương tiện giao thông khi chúng tôi có thể sử dụng điện thay vào đó? |
Zapłacono ci za transport towaru pana Proctora i trzymanie buzi na kłódkę. Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại. |
W pierwszych latach tego wieku pojazdy bez zaprzęgu konnego były tylko zabawką bogaczy w kilku państwach, a dzisiaj są środkiem transportu przeciętnego mieszkańca większości krajów świata. Vào đầu thế kỷ 20, xe hơi là đồ chơi của người giàu ở chỉ một số nước thôi, nhưng ngày nay nó là phương tiện chuyên chở của người dân thường ở nhiều nơi trên thế giới. |
Według Programu Środowiskowego Organizacji Narodów Zjednoczonych (UNEP), sektory ekonomiczne narażone na trudności związane ze zmianą klimatu to m.in. banki, rolnictwo i transport. Theo UNEP (Chương trình Môi trường Liên hiệp quốc), các khu vực kinh tế có khả năng đối mặt với các khó khăn liên quan đến biến đổi khí hậu như ngân hàng, nông nghiệp, vận tải và các khu vực kinh tế khác... |
Natychmiast załatw transport. Cử phương tiện vận chuyển đi tức khắc. |
Spotkajmy się na pokładzie startowym. I załatw nam jakiś transport! Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi. |
Jackson, Kapitan Emmett powiedział, że transport odbędzie się o 11 rano. Cục phó Jackson, đội trưởng Emmett nói là đón họ lúc 11:00. |
Sieć transportu ma się tak do gospodarki fizycznej, jak internet do wirtualnej. Hệ thống vận tải với kinh tế vật chất giống với mạng internet với kinh tế ảo. |
Wracaj i załatw nam jakiś transport. Đi xuống dưới tìm xem có tàu nào để tẩu thoát không. |
Jeżeli chciałbym nakreślić, na przykład, coś innego, powiedzmy technologię transportu, na krzywej logarytmicznej, wyglądała by ona bardzo głupio - jak prosta linia. Giờ nếu tôi vẽ đồ thị, ví dụ, công nghệ khác, có thể là công nghệ vận tải, trên một bán đường cong log, nó trông sẽ rất vô lý, giống như một đường thẳng. |
BA 611 przegrupowywał transporty z bazy BA 604 do BA 609 i wysyłała konwoje z zaopatrzeniem w tym kierunku. Căn cứ 611 hỗ trợ vận tải từ căn cứ 604 tới căn cứ 609; cung cấp xăng dầu và đạn dược cho căn cứ 607 và tới tận thung lũng A Sầu ở Thừa Thiên. |
Zachowanie delegatów bardzo podobało się także pracownikom kolei i transportu publicznego. Hạnh kiểm của các đại biểu cũng đã được nhân viên của hãng xe lửa và xe chuyên chở công cộng tán thưởng. |
Niemiecka Agencja Kosmiczna, DLR (niem. Deutsches Zentrum für Luft- und Raumfahrt) – niemieckie centrum badań nad aeronautyką, transportem i energią Niemiec. Trung tâm Hàng không và Vũ trụ Đức (tiếng Đức: Deutsches Zentrum für Luft- und Raumfahrt e.V.), viết tắt DLR, là trung tâm quốc gia nghiên cứu và phụ trách các lĩnh vực hàng không vũ trụ, năng lượng và giao thông của Cộng hòa Liên bang Đức. |
Zakładając więc, że musimy zapewnić sobie stałe wytwarzanie energii, sensowne jest używanie elektrycznych samochodów jako środku transportu. Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông. |
Niektórzy badacze uważają, że południowoarabscy kupcy handlujący kadzidłem wykorzystywali wielbłądy do transportu towarów na północ, przez pustynię, w kierunku Egiptu i Syrii. W rezultacie owe zwierzęta stały się znane w tych rejonach. Một số học giả cho rằng các thương gia ở nam bán đảo Ả Rập buôn bán hương liệu đã dùng lạc đà để vận chuyển hàng hóa về phía bắc, qua sa mạc, hướng đến những vùng như Ai Cập và Sy-ri; thế nên lạc đà đã có mặt ở những vùng này. |
Oczywiście będę musiała prosić o transport do Inverness, tak szybko jak to możliwe. Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt. |
Dla Rzymu transport morski miał decydujące znaczenie również ze względu na dostawy żywności. Về mặt lương thực, Rô-ma cũng phụ thuộc vào ngành hàng hải. |
W 1934 wprowadzono prawo konkurencji zakazujące łączenia produkcji samolotów i prowadzenia linii lotniczych, co zmusiło do podzielenia United Aircraft and Transport Corporation na trzy przedsiębiorstwa: United Airlines, United Aircraft Corporation (obecnie United Technologies) i Boeing Airplane Company (obecnie Boeing Company). Đạo luật Air Mail năm 1934 cấm các hãng hàng không và các nhà sản xuất dưới cùng một tổng công ty, do đó công ty lại tách ra thành 3 công ty nhỏ hơn - Boeing Airplane Company, United Airlines và United Aircraft Corporation (tiền thân của United Technologies). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transport trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.