trener trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trener trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trener trong Tiếng Ba Lan.

Từ trener trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Huấn luyện viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trener

Huấn luyện viên

noun

Byłem trenerem drużyny baseballowej
Tôi làm Huấn luyện viên bóng cHày của nHà trường vào mùa xuân

Xem thêm ví dụ

Nazywam się trener Keith.
Tôi là huấn luyện viên Keith.
Trenerze, pozwól mi!
để đó cho tôi.
Pracował jako trener w Hokkaido Consadole Sapporo.
Anh thi đấu cho Hokkaido Consadole Sapporo.
Był też trenerem piłkarskim.
Ông cũng còn là một huấn luyện viên bóng đá.
Tak więc, z pełnym poparciem i dobrą wolą ze strony jego trenerów i kolegów z drużyny, mój młody przyjaciel został przeniesiony do innej uczelni, gdzie miał nadzieję być bardziej przydatny.
Vậy nên, với sự hỗ trợ hoàn toàn và đầy khích lệ của các huấn luyện viên và các bạn đồng đội của mình, người bạn trẻ của tôi đã chuyển đi một trường khác là nơi anh hy vọng có thể đóng góp nhiều hơn một chút.
Kiedy dziesięcioletni John dołączył do drużyny pływackiej, powiedział trenerowi, że może brać udział w zawodach, które odbywać się będą w soboty, ale nigdy w niedziele.
Khi em John, 10 tuổi, gia nhập đội bơi lội, em bảo người huấn luyện viên là em có thể tranh tài trong những cuộc thi vào ngày thứ Bảy nhưng không thể tham dự vào ngày Chúa Nhật.
Być jednym z najlepszych trenerów w USA.
Tôi muốn là một trong những huấn luyện viên hàng đầu của Mỹ.
Mów mi Trenerze.
Gọi anh là thầy đi.
Nazywał się Eric Parker i był głównym trenerem footballu drużyny Burke County Bears.
Tên anh là Eric Parker, anh là huấn luyện viên trưởng đội bóng Burke County Bears.
Spotkanie z trenerem z college’u potwierdza słuszność podjętej przez Quentina L.
Một cuộc chuyện trò với một huấn luyện viên đại học xác nhận quyết định của Quentin L.
Dopiero kiedy nowym trenerem reprezentacji Polski został Franciszek Smuda, powołał on Brożka w październiku 2009 roku na towarzyskie mecze z Rumunią i Kanadą.
Tháng 10 năm 2009, tân huấn luyện viên Franciszek Smuda lần đầu tiên triệu tập Szczęsny vào đội tuyển quốc gia cho các trận đấu giao hữu trước Romania và Canada.
Powiedziałeś więcej niż jednemu pacjentowi, że jego żona sypia z trenerem karate córki?
Còn bà nào là vợ bệnh nhân mà ngủ với thầy dạy Karate của con gái đây?
Dwóch najstarszych synów w liceum uprawiało różne sporty i spędzało czas z kolegami, przywódcami i trenerami, z których wielu było wiernymi członkami Kościoła.
Hai đứa con trai lớn nhất bắt đầu chơi các môn thể thao trong trường trung học và giao tiếp với bạn bè, những người lãnh đạo và huấn luyện viên—nhiều người trong số họ là các tín hữu trung tín của Giáo Hội.
Może mój trener, Chuck.
Huấn luyện viên của em, Chuck.
Również każdy z was mógłby zostać trenerem dla naszych przyszłych towarzyszy -- robotów.
Và cũng vậy tôi có thể sử dụng mỗi người trong số các bạn như là một người huấn luyện viên hành động cho những chú người máy tương lai của chúng tôi.
Na razie, trenerze.
Chào, anh bạn.
Sytuacja ta wywołała plotki, jakoby pomiędzy Duńczykiem a trenerem Benítezem doszło do wymiany zdań.
Điều này dẫn đến những tin đồn về mối bất hoà giữa huấn luyện viên Benitez và Agger.
Zagallo triumfował w 1958 i 1962 jako zawodnik oraz w 1970 jako trener.
Zagallo vô địch các giải năm 1958 và 1962 khi còn đang thi đấu rồi giải năm 1970 khi chuyển sang vai trò huấn luyện viên.
Byli bardziej podekscytowani, szczęśliwi i pewni siebie, ponieważ ich trener mógł się z nimi komunikować.
Họ trở nên hào hứng hơn, vui vẻ hơn và tự tin hơn vì huấn luyện viên có thể giao tiếp bằng lời nói với họ.
(108) Trener koszykówki zachęca młodego Gerrita W.
(108) Một huấn luyện viên bóng rổ khuyến khích thiếu niên Gerrit W.
14 maja 2018, oficjalnie ogłoszono, iż Thomas Tuchel jest nowym trenerem francuskiego Paris Saint Germain.
Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2018. ^ “Thomas Tuchel devient le nouvel entraîneur du Paris Saint-Germain”.
Na szczęście trener Weaver nie widzi, jak jego syn rujnuje tę drużynę.
Chúng ta nên mừng vì hlv Weaver không có đây để chứng kiến con ông ấy đưa clb xuống hạng.
Dla ówczesnego zawodnika ważne było, aby miał dobrego trenera, przejawiał panowanie nad sobą i dobrze ukierunkował swe starania.
(1 Cô-rinh-tô 9:26; 1 Ti-mô-thê 4:7; 2 Ti-mô-thê 2:5; 1 Phi-e-rơ 5:10) Đối với một vận động viên thời xưa, điều quan trọng là có một huấn luyện viên giỏi, tập tính tự chủ và dồn hết nỗ lực.
Nie pamiętam już wiele z późniejszego świętowania, ale pamiętam wyraz twarzy trenera Oswalda.
Tôi không nhớ nhiều về sự ăn mừng sau đó, nhưng tôi còn nhớ cái nhìn trên gương mặt của Huấn Luyện Viên Oswald.
W 2004 r. powiedział swojemu trenerowi, że rezygnuje z uprawiania tego sportu.
Năm 2004, em đã nói với người huấn luyện viên của mình rằng em sẽ không chơi môn chèo thuyền kayak nữa.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trener trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.