trening trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trening trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trening trong Tiếng Ba Lan.
Từ trening trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Đào tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trening
Đào tạo
Trening zawodowe, doskonale zaplanowane ścieżki zawodowe. Đào tạo hướng nghiệp, phát triển sự nghiệp hợp pháp. |
Xem thêm ví dụ
Treningiem można dużo poprawić. Anh có thể học hỏi. |
Prowadzę trening przywództwa w Marine Corps". Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy. |
Chcąc odnieść zwycięstwo, zawodnik nie może jedynie o nim marzyć, lecz musi koncentrować się na treningu. Một vận động viên thành công phải tiếp tục chú tâm trong việc rèn luyện thể chất và không chỉ mơ tưởng về việc giành chiến thắng. |
I teraz, wszystko, co psa rozpraszało w trakcie treningu, staje się nagrodą, która sprzyja nauce. Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện. |
Żadna z drużyn nie zaczęła jeszcze treningów, a my w tym roku zamierzamy być najlepsi... Vẫn chưa có đội nào bắt đầu luyện tập; chúng ta sẽ khai trương mùa luyện tập năm nay... |
W taki sam sposób, w jaki dyscyplina podczas treningów przygotowuje sportowca do wykonywania ewolucji na najwyższym poziomie, przestrzeganie przykazań kwalifikuje was do dokonywania tych zbawczych obrzędów. Và trong cùng một cách như vậy mà kỷ luật của cuộc huấn luyện chuẩn bị cho một vận động viên thực hiện các yếu tố trong môn thể thao của họ ở mức cao nhất, việc tuân giữ các giáo lệnh sẽ làm cho các em hội đủ điều kiện để nhận được các giáo lễ cứu rỗi này. |
Musieliśmy zmienić podejście do treningów. Chúng tôi phải luyện tập khác đi. |
Kurs i program treningu będzie wyjątkowy dla każdego z nas. Hướng đi và chương trình huấn luyện sẽ độc nhất vô nhị đối với mỗi người chúng ta. |
Wciąż potrzebujesz treningu. Em vẫn cần phải được rèn luyện. |
Ile czasu mamy na trening? Chúng tôi sẽ phải tập huấn bao lâu? |
Trening wytrzymałościowy Tăng cường sức chịu đựng |
Nadal czuję, że biegam, to tylko trening aby zostać długodystansowym wycinaczem papieru. Và tôi vẫn có cảm giác như mình đang chạy, |
Cały trening Hydry nadal siedzi w mojej głowie. Mọi thứ HYDRA nhồi nhét vào đầu mình vẫn còn đó. |
Tak, twój trening przynosi rezultaty. Đúng, việc luyện tập của cậu đã cho kết quả. |
Spędzę cały dzień na treningu. Tớ nên tập cả ngày hôm nay. |
Awatar zostanie odesłany do Wschodniej Świątyni Powietrza w celu ukończenia treningu. Avatar sẽ chuyển đến Tây Phong Tự để hoàn tất tập luyện. |
Sir, chcę kupić dla niej matę do treningów. Thưa ngài, tôi muốn mua một tấm thảm cho con bé để luyện tập. |
Nie opuściłem ani jednego treningu. Tôi không bao giờ bỏ lỡ một buổi tập luyện nào. |
Koniec treningu! Huấn luyện đã kết thúc. |
Zabrałem go ze sobą do sklepu ze sprzętem sportowym, gdzie kupiliśmy materac z pianki do lądowania po skoku i słupki do poprzeczki, aby mógł przenieść się z tym treningiem na zewnątrz. Thay vào đó, tôi rủ nó cùng đi với tôi đến cửa hàng bán đồ thể thao, nơi mà chúng tôi mua mấy tấm đệm mềm để đỡ sau khi nhảy xuống và những cái cột chống dành cho việc nhảy cao để nó có thể chuyển ra ngoài trời tập nhảy. |
Przegrywałam, ale to był najlepszy trening przed Paraolimpiadą. Tôi đã thua, nhưng nó là huấn luyện tốt nhất vì đây là Atlanta. |
Po treningu nie ma już dyskryminacji: ta sama ilość naklejek dla przyjaciół oraz dla mniej lubianych dzieci. Sau khi tập huấn, không còn sự phân biệt: cùng một số lượng nhãn cho các bạn thân nhất và không được quý nhất. |
Ale zrobisz sobie kilka dni przerwy od treningów. Thầy sẽ tha vụ đánh nhau, nhưng trò sẽ phải nghỉ chơi trong vài ngày. |
Okres jego wypożyczenia został skrócony i od 9 czerwca rozpoczął treningi w Lewskim Sofia. Vào mùa hè năm 2013, hợp đồng của anh hết hạn và ngày 7 tháng 6 năm 2013 Lopes đầu quân cho đội bóng Bulgaria Levski Sofia. |
Madeline Levine, której wypowiedź cytowaliśmy w poprzednim artykule, zauważa: „Przyśpieszone kursy, liczne nadprogramowe zajęcia, przedwczesne przygotowania do szkoły średniej i college’u, treningi, lekcje z korepetytorami, którzy wyciskają z podopiecznych siódme poty — taki natłok obowiązków sprawia, że wiele dzieci jest przeciążonych”. Bà Madeline Levine, người được đề cập trong bài trước, viết: “Nào là lớp chuyên, hoạt động ngoại khóa, lớp dạy trước chương trình trung học phổ thông hoặc đại học, nào là học thêm với sự kèm cặp của gia sư được phụ huynh thuê hầu giúp con phát huy khả năng một cách triệt để, với thời khóa biểu dày đặc như thế, nhiều em lâm vào tình cảnh ngàn cân treo sợi tóc”. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trening trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.