treść wiadomości trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ treść wiadomości trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ treść wiadomości trong Tiếng Ba Lan.
Từ treść wiadomości trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là phần soạn thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ treść wiadomości
phần soạn thảo
|
Xem thêm ví dụ
Uwaga: jeśli dla Gmaila nadawca lub treść wiadomości będą podejrzane, nie zobaczysz obrazów od razu. Lưu ý: Nếu Gmail cho rằng một người gửi hoặc thư là đáng ngờ, thì bạn sẽ không tự động thấy hình ảnh. |
Oznacza to, że ktoś może zobaczyć nazwę użytkownika, hasło lub treść wiadomości z dodawanego przez Ciebie konta. Điều này có nghĩa là ai đó có thể thấy tên người dùng, mật khẩu hoặc thông tin thư của tài khoản bạn đã thêm. |
Stanowi treść Wiadomości Królestwa nr 35, zatytułowanych „Czy wszyscy ludzie będą kiedyś wzajemnie się miłować?” Thông điệp này có ghi trong tờ Tin Tức Nước Trời số 35, nhan đề là “Sẽ có ngày người ta yêu thương nhau không?” |
Obaj muszą poznać treść tej wiadomości. Cả hai cần phải biết có cái gì trong cái bản khắc đó. |
Wspierają ją potężna armia oraz, jeśli wierzyć treści tej wiadomości, trzy smoki. Cô ta có một quân đội hùng mạnh đằng sau... và nếu bức thư này đáng tin, thì còn có... 3 con rồng. |
Jedna czwarta domów otrzymała wiadomość o treści: "Czy wiesz, że możesz zaoszczędzić 54 dolary miesięcznie tego lata? Một phần tư các gia đình nhận được thông điệp sau: bạn có biết làm thế nào để tiết kiệm 54 đô la một tháng trong mùa hè này? |
Może się to zdarzyć, gdy wiadomość zawiera treści, obrazy lub linki, które mogą rozprzestrzeniać wirusy. Điều này có thể xảy ra khi thư có nội dung, hình ảnh hoặc liên kết có thể chia sẻ virút. |
Spamerzy często wysyłają wiadomości bez żadnej treści lub tematu, aby sprawdzić, czy mają do czynienia z istniejącymi adresami e-mail. Kẻ gửi thư rác thường xuyên gửi thư không có nội dung hoặc chủ đề để kiểm tra xem địa chỉ email có hợp lệ hay không. |
Gmail skanuje każdą wiadomość pod katem podejrzanych treści. Gmail quét mọi thư để tìm nội dung đáng ngờ. |
Jeśli Gmail wyświetla błąd „Ta wiadomość została zablokowana, ponieważ jej treść stanowi potencjalne zagrożenie”, przyczyn może być kilka. Có một số lý do để bạn có thể thấy lỗi "Thư này đã bị chặn vì nội dung của thư có sự cố bảo mật tiềm ẩn" trong Gmail. |
Poświęcił sporo godzin na przepisanie brajlem Wiadomości Królestwa, żeby z ich treści mogli odnieść korzyść również niewidomi. Ông đã bỏ nhiều tiếng đồng hồ chép lại tờ Tin tức Nước Trời sang chữ Braille hầu cho người mù không mất cơ hội để biết những điều trong đó. |
Pewne wiadomości pozornie wyglądające ciekawie i pouczająco mogą jednak zawierać szkodliwe treści. Bề ngoài thì một số tin tức có vẻ thú vị và bổ ích, nhưng chúng có thể bị những phần tử độc hại giật dây. |
Bycie strażniczką cnoty oznacza, że nigdy nie wyślecie do młodego mężczyzny wiadomości tekstowej czy zdjęcia, których treść mogłaby przyczynić się do tego, że straci on Ducha, moc kapłańską czy swą niewinność. Việc làm người bảo vệ đức hạnh có nghĩa là các em sẽ không bao giờ gửi lời nhắn hoặc hình ảnh trên điện thoại cho các thiếu niên mà có thể làm cho họ mất Thánh Linh, mất quyền năng chức tư tế của họ hoặc mất đức hạnh của họ. |
I chociaż rada ta pochodzi z listu Roberta Harrisa, to uważam, że bardzo wielu przodków wysłałoby wiadomość tej samej treści do swoich dzieci i wnucząt: po pierwsze, nie wolno nam zapomnieć tego, czego doświadczyliśmy w świątyni ani obietnic i błogosławieństw, które otrzymaliśmy dzięki obrzędom świątynnym. Mặc dù lời khuyên đó đến từ một bức thư của Robert Harris, nhưng tôi tin rằng rất nhiều tổ tiên cũng sẽ gửi cùng một lời khuyên như vậy đến con cháu của họ: Trước hết, chúng ta không được quên những kinh nghiệm chúng ta đã có trong đền thờ, và chúng ta không được quên những lời hứa và các phước lành đến với mỗi người chúng ta nhờ vào đền thờ. |
Jeśli trafisz na grupę lub wiadomość, która w Twoim przekonaniu narusza nasze zasady dotyczące treści, poinformuj nas o tym przy użyciu opcji „Zgłoś nadużycie”. Nếu thấy nhóm hoặc tin nhắn mà bạn cho rằng vi phạm chính sách nội dung của chúng tôi, vui lòng báo cáo cho chúng tôi bằng cách sử dụng tùy chọn 'Báo cáo lạm dụng'. |
Pod koniec zebrań zborowych, zgromadzeń obwodowych lub specjalnych odbywających się w tym dniu wszyscy obecni otrzymają po jednym egzemplarzu Wiadomości Królestwa, co pozwoli im zapoznać się z ich treścią i przygotować się do rozpowszechniania. Vào cuối buổi họp hội thánh, hội nghị vòng quanh hoặc hội nghị đặc biệt một ngày vào ngày 23 tháng 4, mỗi người trong cử tọa sẽ nhận được một tờ để quen thuộc với nội dung và chuẩn bị để phân phát. |
Jej treść była dla taty tak ożywcza jak dla spragnionej gleby deszcz. Przeczytał ją i zaczął dzielić się zdobytymi wiadomościami z innymi ludźmi używającymi tego języka. Cha tôi nuốt từng lời trong cuốn sách ấy như thể đất hạn gặp được mưa, và ông bắt đầu chia sẻ thông điệp trong sách đó cho những người khác nói tiếng Kannada. |
Najważniejszy powód rosnącego problemu pornografii stanowi to, że w dzisiejszym świecie słowa i obrazy zawierające treści i obrazy seksualne są wszędzie: mogą znajdować się w filmach, telewizji, programach, portalach społecznościowych, wiadomościach tekstowych, aplikacjach w telefonie, reklamach, książkach, muzyce i codziennych konwersacjach. Một lý do chính về vấn đề hình ảnh sách báo khiêu dâm đang gia tăng là trong thế giới ngày nay, những lời nói và hình ảnh với nội dung và ảnh hưởng khiêu dâm đang có ở khắp mọi nơi: chúng có thể được tìm thấy trong phim ảnh, chương trình truyền hình, truyền thông xã hội, tin nhắn trên điện thoại, ứng dụng điện thoại, quảng cáo, sách vở, âm nhạc, và cuộc trò chuyện hàng ngày. |
Zaśmiała się do siebie, kliknęła wyślij, wsiadła do samolotu, nie było reakcji, wyłączyła telefon, zasnęła, obudziła się 11 godzin później, uruchomiła telefon, gdy samolot kołował na płycie lotniska, i od razu wyświetliła jej się wiadomość od osoby, z którą nie rozmawiała od liceum, o treści: "Tak przykro mi widzieć, co Cię spotkało." Cô ấy tự cười, nhấn gửi, lên máy bay, không hề có hồi âm nào, tắt điện thoại, và ngủ, 11 tiếng sau, cô thức dậy, bật điện thoại trong khi máy bay đang chạy trên đường băng, và ngay lập tức nhận được tin nhắn từ một người mà cô ấy đã không nói chuyện từ hồi cấp 3, tin nhắn rằng: "Rất tiếc vì những gì xảy ra với bạn." |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ treść wiadomości trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.