Trikot trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Trikot trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Trikot trong Tiếng Đức.
Từ Trikot trong Tiếng Đức có các nghĩa là áo thun, áo thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Trikot
áo thunnoun Aus Mirandas Augenwinkeln kullerten ein paar Tränen auf ihr blau-grünes Trikot. Mắt của Miranda nhòa lệ và rơi xuống cái áo thun màu xanh dương và xanh lá cây của nó. |
áo thể thaonoun |
Xem thêm ví dụ
Welches Trikot? Cầu thủ nào của đội Jersey? |
Ein Kreis aus grünen Trikots umgibt uns jetzt, und ich denke, dieser Giants-Fan muss verrückt sein. Một vòng đồng phục xanh lè bao lấy chúng tôi, và tôi nghĩ gã cổ động viên Giants này chắc điên rồi. |
Und alles, was ich sehe, sind'ne Menge hübscher Trikots. Những gì tôi thấy chỉ là những bộ đồng phục đẹp đẽ. |
Sie alle tragen Eagles-Trikots, und ich fange an zu lachen, als sie «Baskett! Tất cả họ đều mặc áo đấu Eagles, và tôi bật cười khi họ bắt đầu hò hét, “Baskett! |
Ein paar andere Männer in Eagles-Trikots sitzen auf den Chrombänken. Vài người khác mặc áo Eagles đang ngồi trên ghế dài. |
Oh, der Herr trägt Trikot zum Essen. Oh, anh bận áo Jersey để ăn tối. |
Du darfst nicht mal Dein geliebtes Baskett-Trikot anziehen. 2. Thậm chí không được mặc áo Baskett. 2. |
Blut, ein zerrissenes Trikot. mảnh áo nịt. |
Ich drehe den Kopf und sehe einen großen Mann in einem Giants-Trikot, etwa vierzig Meter von unserem Zelt entfernt. Tôi quay đầu lại và thấy một gã to uỳnh mặc áo Giants, có lẽ đứng cách lều chúng tôi chừng ba lăm mét. |
Nach dem Umzug nach Northumberland Park lief man ab 1890 in roten Trikots und blauen Shorts auf. Ngay sau khi chuyển Northumberland Road, câu lạc bộ thay đổi một lần nữa để áo sơ mi đỏ và quần short màu xanh. |
Der erste Träger des Trikots war der Franzose Eugène Christophe. Người mang chiếc áo này đầu tiên là tay đua người Pháp Eugène Christophe. |
«Wenn du keinen Ärger haben willst, trag kein Giants-Trikot im Eagles-Stadion», sagt Scott. “Nếu mày không muốn rắc rối thì đừng có mặc áo Giants vào sân Eagles,” Scott nói. |
Als Priestertumsträger muss uns bewusst werden, dass alle Kinder Gottes das gleiche Trikot tragen. Là những người mang chức tư tế, chúng ta cần phải biết rằng tất cả con cái của Thượng Đế đều cùng mặc một bộ đồng phục. |
Egal. Meine Mutter kaufte mir einen Anzug, aber ich will ein Trikot der Eagles tragen. Tôi không biết, mẹ tôi chuẩn bị trang phục của hãng Gap và bà ấy muốn tôi mặc nhưng tôi muốn mặc đồ của đội Jersey mà anh trai tôi Jake, đã cho tôi khi còn đi thi đấu. |
Seit 2008/09 wird der Text des Cant del Barça in den offiziellen Trikots des FC Barcelona abgedruckt. Kể từ mùa bóng 2008-09, "Cant del Barça" được in trên áo đấu chính thức của câu lạc bộ Barcelona. |
Hübsche Trikots habt ihr Jungs! Mấy chàng trai của anh có đồng phục đẹp đó. |
«Wieso trägt dieser Mann ein Giants-Trikot bei einem Eagles-Spiel?» “Tại sao gã kia mặc áo Giants mà lại vào sân của Eagles?” |
Um das Rennen attraktiver zu machen, führte Desgrange 1919 das Gelbe Trikot und 1933 die Bergwertung ein. Để tăng phần cuốn hút cho cuộc đua, Desgrande đưa ra chiếc áo vàng năm 1919 và chấm điểm leo núi năm 1933. |
Die Herren trugen blaue Trikots, die Damen weißen Schürzen und ziemlich in Mode Hüte mit schweren Wolken. Các quý ông mặc áo màu xanh, phụ nữ tạp dề trắng và đội nón khá thời trang với luồng nặng. |
, frage ich, weil so der Name auf dem Trikot lautet. tôi hỏi, đấy là tên ghi trên áo. |
Auf die Frage, wie sie ihren Nationalstolz gern ausdrücken würden, entschieden sich 56 Prozent der befragten Argentinier zwischen 10 und 24 Jahren für das Tragen des Trikots ihrer Fußballnationalmannschaft (LA NACIÓN, ARGENTINIEN). Khi được hỏi về cách để bày tỏ lòng tự hào dân tộc, 56% người dân tuổi từ 10 đến 24 ở Argentina nói rằng họ muốn mặc áo của đội tuyển bóng đá quốc gia.—BÁO LA NACIÓN, ARGENTINA. |
Ich gehe die Treppe rauf, dusche und ziehe mein Hank-Baskett-Trikot an. Tôi lên tầng, đi tắm và mặc áo Hank Baskett vào. |
Zieh das Trikot an und bleib! Hãy mặt áo đội Jersey, làm ơn đi. |
Fünf ziemlich dicke Typen sitzen auf Klappstühlen und sehen sich das Vorprogramm an – alle in Eagles-Trikots. Năm gã rất béo ngồi trên ghế gập, họ xem chương trình trước trận đấu - tất cả đều mang áo Eagles. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Trikot trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.