truskawka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ truskawka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ truskawka trong Tiếng Ba Lan.

Từ truskawka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là dâu tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ truskawka

dâu tây

noun

DNA truskawki jest naprawdę fascynujące, bo jest takie piękne.
Bởi vì ADN dâu tây rất thú vị, nó trông rất đẹp.

Xem thêm ví dụ

I wszystkie truskawki.
Và tất cả vườn dâu tây.
Wiedziałem o jej maśle do ciała... i o jego alergii na truskawki.
Mình biết về loại dầu bôi của ả, biết cả sự di ứng của cậu ta.
Dlaczego nosisz truskawkę w plecaku?
Sao cô lại mang giấu một TRÁI DÂU ở trong cặp hả, cô nương?
Że warzywa są tak naprawdę kolorowe i mają smak, że marchew rośnie w ziemi, tak samo jak truskawki.
Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất.
Szampan, truskawki...
Rượu sâm banh, dâu tây...
W świąteczny poranek zabierał ich do piwnicy, gdzie stały beczki jabłek, kosze fasoli, marchew zakopana w piasku oraz całe góry ziemniaków w workach oraz grochu, kukurydzy, zielonej fasoli, słoiki dżemów, truskawek i innych przetworów, które zapełniały półki.
Vào buổi sáng ngày lễ Tạ Ơn, cha của họ dẫn họ đến cái hầm chứa các thùng táo, cây củ cải đường, cà rốt bọc trong cát và đống bao khoai tây, cũng như đậu Hà Lan, bắp, đậu đũa, mứt dâu và những thứ mứt trái cây khác nằm đầy trên kệ tủ của họ.
I pachnie truskawkami.
Và ông ấy có mùi dâu.
Poznałem Olivera, gdy około rok temu dokonywał ekstrakcji DNA truskawki, co skierowało mnie na dziwną drogę, o której zamierzam wam opowiedzieć.
Thật ra, tôi đã thấy Oliver thực hiện trích ADN dâu tây từ một năm trước và điều này đã hướng tôi đến một con đường kỳ lạ mà tôi sẽ chia sẻ với các bạn ngay bây giờ.
No i ma się z tego truskawki.
Với lại, bạn còn thu được dâu nữa.
Te truskawki zostały zebrane dziś rano w moim ogrodzie.
Mấy trái dâu mới được hái trong vườn nhà bác sáng nay đấy.
Ostatnio go widziałem z jakąś druhną i wiaderkiem truskawek.
Lần cuối cùng tớ thấy là ổng đang đi với con bé phù dâu và 1 rổ dâu tây.
Pamięta pan w ogóle smak truskawek?
Cậu nhớ mùi vị của dâu chứ?
Truskawki o tej porze?
Mùa này thì lấy đâu ra dâu?
Kiedy ktoś mówi: "Lubię truskawki z Meksyku", tak naprawdę lubi truskawki z klimatu wywołującego pożądaną cechę owocu.
Khi bạn nói: "Tôi thích dâu Mexico", thứ bạn thực sự thích là những quả dâu từ vùng khí hậu đã tạo ra hương vị mà bạn thích.
Czy mogę wrócić z szampanem i truskawkami?
Anh có nên quay lại cùng với rượu sâm panh và dâu tây không?
Izraelskie truskawki, nawet więcej -- 80% pestycydów, szczególnie tych przeciwko szkodliwym roztoczom.
Còn với dâu Israel, thậm chí còn tốt hơn, 80% thuốc trừ sâu, đặc biệt là thuốc chống nhện đỏ ở cây dâu.
Truskawka ze śmietaną.
Dâu tây và kem.
A dla kogo jest z truskawką?
Và một dâu tươi.
Chyba bliżej truskawki.
Giống dâu tây hơn, em nghĩ thế.
Tony z Chicago eksperymentował z hodowlą, jak wielu innych farmerów okiennych. Wyhodował truskawki w ciągu 9 miesięcy w warunkach słabego oświetlenia, poprzez zmianę substancji odżywczych.
Tony ở Chicago thì chuyên về trồng thử các loại cây, cũng như nhiều người trồng cây trên cửa sổ, và anh ta đã có thể làm cho cây dâu của mình cho quả trong chín tháng trong điều kiện ít ánh sáng bằng cách đơn giản là thay đổi chế độ dinh dưỡng cho cây.
Może to oznaczać na przykład, że w ziemniaki lub truskawki wszczepia się gen wyselekcjonowany z arktycznej ryby (takiej jak flądra), odpowiedzialny za wytwarzanie związku chemicznego uodporniającego na mróz.
Thí dụ, có thể chọn một gien từ loài cá sống ở bắc cực (chẳng hạn như cá bơn) sản xuất được một hóa chất có đặc tính chống đông lạnh, và ghép gien đó vào một củ khoai tây hoặc quả dâu tây để giúp chúng chịu sương giá.
DNA truskawki jest naprawdę fascynujące, bo jest takie piękne.
Bởi vì ADN dâu tây rất thú vị, nó trông rất đẹp.
Hamburgery z cebulą, placek z truskawkami...
Hamburger hành, Bánh bơ dâu...

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ truskawka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.