tryb trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tryb trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tryb trong Tiếng Ba Lan.
Từ tryb trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tryb
chế độnoun W trybie motywu nie można osobno konfigurować tła Không thể cấu hình riêng nền trong chế độ có sắc thái |
Xem thêm ví dụ
Rady dotyczące trybu życia, które Jehowa nakreślił w Biblii, zawsze prowadzą do sukcesu, oczywiście gdy się do nich stosujemy (2 Tym. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Wordfast może wykorzystywać dane pochodzące z pamięci tłumaczeń przechowywanych na serwerze a także pobierać dane z narzędzi wykonujących tłumaczenia maszynowe (w tym narzędzia działające w trybie on-line takie jak Tłumacz Google). Wordfast có thể sử dụng các bộ nhớ dịch trên máy chủ tập trung, và lấy dữ liệu từ các công cụ dịch máy (bao gồm cả từ công cụ Google Translate). |
Nad ogromnym obszarem ziemi niczym ciemna chmura zawisła groźba epidemii AIDS, której szerzeniu się sprzyja narkomania i niemoralny tryb życia. Thêm vào đó, ma túy và lối sống vô luân làm bệnh dịch miễn kháng (AIDS / SIDA) càng gia tăng khiến một phần lớn dân cư trên đất sống trong sự lo sợ. |
Cieszymy się, jak udał się nam tryb incognito w przeglądarce Chrome, i pracujemy nad tym na różne inne sposoby, dajemy więcej możliwości wyboru i uświadamiamy użytkownika, co się dzieje. Chúng tôi rất khoái về chế độ ẩn danh trong Chrome, và còn nhiều cách khác nữa, cứ hãy cho mọi người thêm sự lựa chọn và nhận biết rõ hơn về những điều đang diễn ra. |
Czym różni się tryb życia sportowca i osoby uczestniczącej w wyścigu po życie? Tại sao lối sống của một người trong cuộc đua cho sự sống khác với lối sống của người lực sĩ? |
Aby wyjść z tego trybu, zamknij wszystkie okna incognito. Để thoát khỏi chế độ Ẩn danh, hãy đóng tất cả các cửa sổ Ẩn danh. |
Zdalne połączenie z pulpitem (tryb pełnoekranowy Kết nối màn hình từ xa |
3) Palenie zazwyczaj ściśle wiąże się z trybem życia — stanowi rytuał towarzyszący jedzeniu, piciu, rozmowom czy chwilom relaksu. (3) Hút thuốc thường là một phần quan trọng của đời sống vì nó kết hợp với ăn uống, nói chuyện, xả stress, v.v.. |
● Na czym polega służba nadzorcy obwodu i nadzorcy okręgu i jaki tryb życia oni wiodą? • Hãy tả công việc của các giám thị vòng quanh và giám thị địa hạt và nếp sống của họ. |
16 Zdarza się, że władze i środki masowego przekazu wysuwają przeciw sługom Bożym fałszywe zarzuty, przedstawiając w złym świetle ich chrześcijańskie poglądy oraz tryb życia. 16 Đôi khi các phương tiện truyền thông đại chúng cũng như giới cầm quyền gièm pha dân tộc Đức Chúa Trời, bóp méo sự thật về tín ngưỡng và lối sống của tín đồ đấng Christ. |
Zakończ tryb pełnoekranowyEncodings menu Thoát chế độ toàn màn hình |
Nasz końcowy trybem jest tryb " Operacji " Chế độ cuối cùng của chúng tôi là chế độ " Hoạt động " |
Pisarka Hélène Tremblay zauważa: „Dla milionów ludzi żyjących w społeczeństwach, które od wieków prowadzą uregulowany, ustabilizowany, niezmienny tryb życia, nastały burzliwe czasy”. Nhà văn Hélène Tremblay nhận xét: “Đối với hàng triệu người ở trong các xã hội mà trải qua nhiều thế kỷ đã từng quen với đời sống bình thường, có thể đoán trước được những gì sẽ xảy ra và không thay đổi thì ngày nay lại là một thời kỳ náo động”. |
Ale nasz obecny styl życia sprawia, że siedzimy dłużej niż się poruszamy. Nasze ciała nie zostały stworzone do siedzącego trybu życia. Nhưng ngày nay, lối sống mới khiến chúng ta ngồi nhiều hơn là di chuyển, và cơ thể chúng ta đơn giản là không được tạo ra cho cuộc sống ít vận động như vậy. |
Po zamknięciu trybu gościa z komputera zostaną usunięte informacje o przeglądanych stronach. Khi thoát chế độ Khách, hoạt động duyệt web của bạn bị xóa khỏi máy tính. |
Rozważmy najpierw, jak zawarte w Prawie Mojżeszowym wymagania dotyczące życia płciowego zachęcały Izraelitów do zdrowego trybu życia. Những điều luật trong Luật Pháp Môi-se về chức năng tính dục giúp cải thiện nhiều điều, trong đó có cả vấn đề nâng cao sức khỏe tổng quát của cộng đồng Y-sơ-ra-ên. |
Z drugiej strony nasz „cywilizowany” tryb życia pociągnął za sobą skażenie powietrza i wody, ogołocenie ziemi z lasów, przeludnienie, jak również niedożywienie licznych grup mieszkańców. Ngược lại, lối sống gọi là “văn minh” của chúng ta gây ra sự ô nhiễm không khí và nước, sự tàn phá rừng rậm, nạn dân cư quá đông đúc và thiếu ăn nơi một phần lớn dân số trên địa cầu. |
Ostrzegaj przy & wchodzeniu w tryb SSL Cảnh báo khi & vào chế độ SSL |
Zwróć uwagę, w górnej części ekranu, jestem teraz w trybie " Edytuj " i lista jest aktywna funkcja Thông báo, ở phía trên của màn hình, tôi bây giờ trong chế độ " Chỉnh sửa " và danh sách các chức năng hoạt động |
Zachowaj jednak włączony „Dostęp do trybu eksperymentalnego”, aby używać nowych funkcji w miarę ich pojawiania się. Hãy bật "Quyền truy cập thử nghiệm" để thử khi có các tính năng mới. |
Zacheusz, naczelny poborca podatków, porzucił tryb życia nacechowany chciwością (Łukasza 8:2; 19:1-10). Giê-su, đấng rao giảng tin mừng, giúp đỡ người mù và người cùi khi họ đến với ngài (Lu-ca 17:11-19; Giăng 9:1-7). |
Ogranicza ilość kolorów w palecie kolorów trybu #-bitowego, w przypadku gdy program wykorzystuje specyfikację QApplication:: ManyColor Giới hạn số màu được cấp phát trong khối màu trên bộ trình bày #-bit, nếu ứng dụng có dùng đặc tả màu « QApplication:: ManyColor » |
Zdrowy tryb życia pomaga także otyłym. Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì. |
A [kilka lat] wcześniej, paliłem paczkę dziennie, prowadziłem siedzący tryb życia. Và một vài năm trước đó, tôi là một dân ghiền thuốc lá đến nỗi có thể hút 1 gói 1 ngày, chẳng có hoạt động thể dục thể thao gì cả. |
Potem przejdzie na tryb VIP. Và rồi anh ta sẽ đòi được gặp VlP. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tryb trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.