trzmiel trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trzmiel trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trzmiel trong Tiếng Ba Lan.

Từ trzmiel trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ong nghệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trzmiel

ong nghệ

noun

Jest tak malutki, że w niektórych językach nazywa się go nietoperzem-trzmielem.
Trên thực tế, nó nhỏ đến mức ở một số vùng người ta gọi là dơi ong nghệ.

Xem thêm ví dụ

DP: "Lot Trzmiela" od tej nuty.
DP: "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó.
" Wie pani, że armia trenuje trzmiele, by wyczuwały materiały wybuchowe? "
'Cô có biết là quân đội Mỹ đang huấn luyện ong bắp cày đánh hơi các chất nổ?'
Na górze mamy trzmiele.
chúng ta có loài ong ruồi ở hàng đầu
" Lot Trzmiela " od tej nuty.
" Chuyến bay của Bumblebee " với nốt đó.
Z przyjemnością oznajmiam, że dzięki olbrzymim funduszom rządowym, około trzy lata temu w końcu odkryliśmy, jak trzmiele latają.
Tôi rất vui khi nói rằng, nhờ khoản tài trợ to lớn của chính phủ, khoảng 3 năm về trước mà ta cuối cùng cũng tìm ra cách con ong nó bay.
To trzmiel, który, tak, lata.
Đó chính là cách mà con ong bay.
W samej czołówce czerwonej listy zapylaczy, którzy być może zniknęli, jest dużo kleptopasożytniczych pszczół i trzmieli.
thật ra, có 1 danh sách những loài thụ phấn chúng tôi đang lo là chúng sẽ biến mất, nằm đầu danh sách, những loài ong kí sinh này, kể cả ong ruồi nữa
" Lot Trzmiela " )
" Chuyến bay của Bumblebee " )
(Muzyka: "Lot Trzmiela")
(Nhạc: "Chuyến bay của Bumblebee")
Co zdumiewające, dzięki tym gamom mogłeś nie tylko zagrać " Lot Trzmiela " w zwykłej tonacji, ale od dowolnej nuty
Và bây giờ điều tuyệt vời hơn cả chính là với những gam âm như thế, Derek à, cậu không chỉ có thể chơi bản " Chuyến bay của Bumblebee " với những nốt nhạc bình thường thôi đâu, mà còn với bất cứ nốt nào tôi chơi.
W innej wiosce na południu ci chłopcy złożyli aparat i robili zdjęcia trzmielowi.
Tại 1 ngôi làng khác ở Nam Ấn Độ, những cậu bé này đã lắp 1 máy video camera và đang cố chụp ảnh 1 con ong.
Nabrałeś takiej biegłości, że utwory takie jak "Lot Trzmiela" nie stanowiły problemu, prawda?
và cuối cùng, cậu có thể tiếp thu rất nhanh những bản như "Chuyến bay của Bumblebee" sẽ không là vấn đề gì đối cậu cậu, phải không?
Prenumeruję tygodnik naukowy i niedawno pisali jak armia USA trenowała trzmiele do wykrywania węchem materiałów wybuchowych.
Tôi đặt dài hạn tờ New Scientist, và gần đây có một bài về việc quân đội Mỹ huấn luyện ong bắp cày để ngửi các chất cháy nố.
Wszystkie piękne gatunki dzikich pszczół są zagrożone, w tym także trzmiele zapylające pomidory.
Tất cả loài ong hoang dã xinh đẹp đều đối mặt với nguy cơ, bao gồm cả những loài ong nghệ thụ phấn cho cây cà chua.
Trzmiele to jedne z nielicznych pszczół na świecie, które umieją wibrować kwiatem. Potrząsają mięśniami odpowiedzialnymi za lot z częstotliwością podobną do dźwięku C.
Do đó, ong nghệ là một trong số ít những loài ong trên thế giới có thể bám chặt vào hoa và rung lắc nó, và chúng làm điều đó bằng cách rung những bó cơ bay của chúng với tần số dao động tương tự như nốt C trong âm nhạc.
(Dźwięk fortepianu) Możesz zagrać "Lot Trzmiela" od tej nuty?
(Nốt nhạc piano) Cậu có thể chơi bản "Chuyến bay của Bumblebee" với nốt đó không?
Właśnie dlatego maskotką inżynierii internetowej, jeśli taka istniałaby, mógłby być trzmiel.
Đó là lí do mà linh vật của công nghệ Internet, nếu có thì mọi người cho nên là con ong nghệ.
Możesz zagrać " Lot Trzmiela " od tej nuty?
Cậu có thể chơi bản " Chuyến bay của Bumblebee " với nốt đó không?
Nabrałeś takiej biegłości, że utwory takie jak " Lot Trzmiela " nie stanowiły problemu, prawda?
và cuối cùng, cậu có thể tiếp thu rất nhanh những bản như " Chuyến bay của Bumblebee " sẽ không là vấn đề gì đối cậu cậu, phải không?
(Muzyka: "Lot Trzmiela") (Brawa)
(Âm nhạc: "Chuyến bay của Bumblebee") (Vỗ tay)
Ponieważ stosunek ciała do rozpiętości skrzydeł trzmiela jest o wiele za duży, aby mógł on latać.
Vì tỉ lệ lông so với độ sải cánh của chúng quá lớn để chúng bay được.
Być może słyszeliście, jak inżynierowie dowiedli, że trzmiele nie powinny w ogóle latać.
làm thế nào mà cánh của côn trùng có thể tạo ra đủ lực để giữ con ruồi trên không bạn có lẽ từng nghe các nhà kĩ sư đã chứng minh rằng ong nghệ không thể bay

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trzmiel trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.