überfordert trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ überfordert trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überfordert trong Tiếng Đức.
Từ überfordert trong Tiếng Đức có các nghĩa là quá tải, quá nhiều việc, bề bộn, quá nặng, kiệt sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ überfordert
quá tải
|
quá nhiều việc
|
bề bộn
|
quá nặng
|
kiệt sức
|
Xem thêm ví dụ
Was es bedeutet, wenn alle mit der Tempelehe verknüpften Segnungen Wirklichkeit werden, überfordert beinahe den menschlichen Verstand. Sự nhận thức trọn vẹn về các phước lành của lễ hôn phối đền thờ thì hầu như vượt quá sự hiểu biết của con người. |
Aber bei dem Gedanken, wieder hinzugehen und mit dem Wohnungsinhaber ein biblisches Gespräch zu führen, fühlst du dich überfordert. Nhưng khi nghĩ đến việc trở lại để mời chủ nhà thảo luận Kinh Thánh, có lẽ anh chị sẽ thấy việc đó dường như quá khó. |
Meine amerikanische Zimmergenossin war mit mir überfordert. Bạn cùng phòng của tôi hoàn toàn sốc khi gặp tôi. |
Wenn du dich gestresst oder überfordert fühlst, denk darüber nach, wie du dein Leben und die Gottesverehrung im Evangelium einfacher gestalten kannst. Nếu các em đang cảm thấy căng thẳng và quá sức chịu đựng thì hãy cân nhắc những cách các em có thể đơn giản hóa cuộc sống và cách thờ phượng phúc âm của mình. |
Von diesen Massen überfordert gaben die Kellner und Kellnerinnen der Reihe nach auf. Bị choáng ngợp bởi quá đông người, các nhân viên bồi bàn đồng loạt bỏ việc. |
Wird euer Kind dadurch gefordert oder überfordert? Các môn đó khuyến khích con phấn đấu học tập hay làm con choáng ngợp? |
Ich fühlte mich von meinen Jungs überfordert, die es nicht schafften, auch nur eine Stunde stillzusitzen. Tôi cảm thấy không chịu đựng nổi nữa với mấy đứa con trai của mình, dường như chúng không thể ngồi yên chỉ trong một giờ đồng hồ. |
19, 20. (a) Warum sollten sich Jugendliche wegen der Anforderungen Jehovas nicht überfordert fühlen? 19, 20. a) Tại sao người trẻ không nên để những đòi hỏi của Đức Giê-hô-va làm mình bị lo âu qua độ? |
Womöglich fühlen wir uns von der Last unserer Verantwortung schier erdrückt oder mit einer Aufgabe im Dienst für Jehova völlig überfordert. Có lẽ chúng ta cảm thấy không thể chăm lo cho các trách nhiệm mà Đức Chúa Trời đòi hỏi hoặc đặc ân trong hội thánh. |
Falls wir uns irgendwie überfordert fühlen, könnten wir vielleicht darauf achten, wie der Versammlungsbuchstudienaufseher jede Woche den Stoff behandelt. Nếu cảm thấy có phần nào thiếu khả năng, có thể hữu ích cho chúng ta khi quan sát anh giám thị Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh điều khiển buổi học mỗi tuần như thế nào. |
Als Salomo inthronisiert wurde, fühlte er sich überfordert, die schwere Verantwortung als König zu tragen. Khi lên ngôi, Sa-lô-môn cảm thấy mình không đủ năng lực gánh vác trọng trách làm vua. |
Mich überfordert gar nichts. Anh có biết anh đang nói chuyện với ai không? |
Da ihre Bemühungen, sein Trinken einzudämmen, wiederholt fehlschlagen, ist sie frustriert und fühlt sich überfordert. Khi người vợ cứ mãi thất bại trong việc kiềm chế tật uống rượu của chồng thì bà cảm thấy bực bội và bất lực. |
Die Tatsache, daß kein menschliches Gehirn einen solchen Informationsumfang verarbeiten könnte, bedeutet nicht, daß Gott damit überfordert wäre, allen Aufmerksamkeit zu schenken, die auf annehmbare Art und Weise zu ihm beten. Trên thực tế, không đầu óc người nào có thể xử lý được nhiều thông tin đến thế, nhưng điều đó không có nghĩa là Đức Chúa Trời không thể chú ý đến mọi người cầu nguyện theo cách Ngài chấp nhận. |
Wir Menschen sehen uns oft Situationen gegenüber, mit denen wir uns völlig überfordert fühlen. Là con người, chúng ta thường rơi vào những hoàn cảnh mà chúng ta cảm thấy không thể nào chịu nổi. |
Sie war gerade erst Pionier geworden und fühlte sich bei Rückbesuchen überfordert, weil sie meinte, sie könne die Gesprächspartner nicht genügend für die Wahrheit begeistern. Là một tiên phong mới, chị cảm thấy không đủ khả năng để đi thăm lại vì không biết nói gì để thu hút sự chú ý của chủ nhà. |
Maimonides erkannte, daß der gewöhnliche Jude, wollte er Entscheidungen in seinem täglichen Leben treffen, mit dem Durcheinander und der ungeheuren Fülle an Informationen hoffnungslos überfordert war. Maimonides nhận thức rõ là chỉ nguyên mức độ và sự vô tổ chức của tất cả điều luật đó cũng đủ làm những người thường dân Do Thái không thể quyết định được những vấn đề có ảnh hưởng đến đời sống hàng ngày. |
Ich bin gerade etwas überfordert. Ta đang bị quá tải một chút. |
Als ein paar Nachbarn, die unserer Kirche angehören, dem Ehepaar anboten, beim Entfernen zweier großer Bäume zu helfen, die die Einfahrt blockierten, erklärten die beiden, dass sie sich überfordert gefühlt und daraufhin beschlossen hatten, anderen zu helfen. Sie hatten darauf vertraut, dass der Herr die Hilfe schicken werde, die sie bei sich daheim brauchten. Khi một vài người hàng xóm Thánh Hữu Ngày Sau đề nghị giúp đỡ với hai cái cây to lớn đang chắn lối đi vào nhà của cặp vợ chồng đó, họ đã giải thích rằng họ có quá nhiều việc và vì thế họ quyết định đi giúp đỡ những người khác, và tin rằng Chúa sẽ cung cấp sự trợ giúp họ cần cho ngôi nhà của mình. |
Living with Motty hatte mich so weit reduziert, dass ich einfach überfordert war mit diesem Ding. Sống với Motty đã giảm đến một mức độ mà tôi chỉ đơn giản là không thể để đối phó với điều này. |
Genau das, was ein 3-4 jähriges Kind machen könnte, aber ein Computer überfordert. Những thứ một đứa bé 3 hay 4 tuổi có thể làm được, nhưng sẽ rất khó cho một cái máy tính. |
Kurz nach der Geburt ihres zweiten kleinen Mädchens erzählte sie folgende Begebenheit: „Am Tag nach meiner Berufung als Ratgeberin in der FHV meiner Gemeinde fühlte ich mich ziemlich überfordert. Ngay sau khi đứa con gái thứ hai ra đời, chị đã kể lại kinh nghiệm sau đây: “Cái ngày sau khi tôi nhận được sự kêu gọi phục vụ với tư cách là cố vấn trong Hội Phụ Nữ của tiểu giáo khu mình thì tôi đã bắt đầu cảm thấy khá bận bịu. |
Oder du kennst dich mit der Familienforschung überhaupt noch nicht aus und fühlst dich überfordert. Hoặc có lẽ các anh chị em còn mới với lịch sử gia đình và công việc này có vẻ như chồng chất quá. |
Wenn Sie dauernd die Standardauswahl bei der Entscheidung nutzen, heisst das, dass Sie überfordert werden, das heisste, ich verliere Sie. Nếu bạn cứ nhấn nút "mặc định" cho mỗi quyết định Điều đó có nghĩa bạn đang bị quá nhiều lựa chọn, Điều đó có nghĩa là bạn thua tôi rồi |
Zugegeben, viele, die sich zum erstenmal mit der Bibel beschäftigen, fühlen sich überfordert. Đúng, nhiều người cảm thấy có quá nhiều điều trong cuốn Kinh-thánh khi mới xem qua. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überfordert trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.