übermorgen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ übermorgen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ übermorgen trong Tiếng Đức.
Từ übermorgen trong Tiếng Đức có các nghĩa là ngày mốt, ngày kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ übermorgen
ngày mốtadverb Sie sagen, dass, wenn Premierminister Jena übermorgen kommt, er das Abkommen unterzeichnen wird. Họ nói khi Thủ tướng Jena tới đây vào ngày mốt, ổng sẽ ký cái hiệp ước. |
ngày kianoun Nun gut, Junge, am besten, Sie kommen übermorgen wieder. Quay lại đây vào ngày kia nhé nhóc. |
Xem thêm ví dụ
Vielleicht versuche ich es übermorgen mit Samburu. Có lẽ ngày mốt anh sẽ thử tới Samburu. |
« »Nein.« »Man will Sie morgen oder übermorgen im Auftrag der Königin abholen.« »Wirklich? - Không. - Ngày mai hoặc ngày kia, người ta sẽ đem lệnh của Hoàng hậu đến đây tìm mụ. - Thật à! |
«—»Nein.«—»Man will sie morgen oder übermorgen mit einem Befehl der Königin holen.«—»Wirklich? - Ngày mai hoặc ngày kia, người ta sẽ đem lệnh của Hoàng hậu đến đây tìm mụ |
„So klein sie auch sind, Kinder müssen begreifen, dass ein Verhalten, das heute falsch ist, morgen und übermorgen noch genauso falsch ist“ (Antonio, Brasilien). “Trẻ con cần hiểu rằng, nếu hôm nay một hành vi là sai trái thì nó sẽ luôn sai trái”.—Anh Antonio, Brazil. |
Es befriedigt mich, zu wissen, daß ich Jehova den ganzen Tag hindurch gedient habe, daß ich morgen dasselbe tun werde, übermorgen auch und so weiter. Tôi toại nguyện vì biết rằng mình đã phụng sự Đức Giê-hô-va trọn ngày hôm nay và sẽ tiếp tục ngày mai, ngày mốt và cứ thế không ngừng. |
Ab übermorgen sind Sie wieder willkommen. Anh sẽ được chào mừng tới Rio Arriba vào ngày kia. |
Den Wettkampf übermorgen, müssen wir gewinnwn. Trận đấu ngày mốt, chúng ta nhất định phải thắng |
Sie sagen, dass, wenn Premierminister Jena übermorgen kommt, er das Abkommen unterzeichnen wird. Họ nói khi Thủ tướng Jena tới đây vào ngày mốt, ổng sẽ ký cái hiệp ước. |
Übermorgen. Ngày kia. |
Übermorgen. Phải hai ngày nữa. |
Hey, überlegen Sie sich das mit übermorgen. Này, nghĩvề ngày kia đi nhé. |
Übermorgen?“ Ngày mốt được không?” |
Morgen oder übermorgen. Ngày mai hay ngày mốt. |
Übermorgen geht ein Versorgungsschiff nach Konstantinopel. Sẽ có tàu chở hàng quay về Constantinople trong hai ngày nữa. |
Wenn ihr drüber nachdenken wollt, können wir bis morgen oder übermorgen warten. Nếu anh cần thời gian để lo liệu, ta có thể trao đổi vào ngày mai hay ngày kia. |
Laut Shum Suets Geburtsurkunde hätte sie übermorgen Geburtstag. Theo như tài liệu cá nhân của Thẩm Tuyết Hôm sau là sinh nhật cô ta |
Die ich übermorgen bezahle. Và tôi sẽ trả vào sau ngày hôm sau. |
Und der Durinstag ist schon übermorgen. Ngày Durin sẽ là ngày tiếp theo. |
Da sitzen Sie übermorgen noch da. Bạn sẽ mất nhiều ngày trời. |
Sagen wir bis übermorgen. Hạn chót là ngày kia. |
Übermorgen. Ngày kia! |
Ok, dann bleiben Sie im Hotelzimmer, bis übermorgen. Được rồi, vậy thì anh sẽ ở yên trong khách sạn... cho tới ngày kia. |
Ihre Befragung ist übermorgen. Cuộc thẩm vấn của ngài là vào ngày kia. |
Das wäre übermorgen, wenn ich Dienst habe. Vào ca làm việc của con ngày mốt. |
Übermorgen sind Sie früher hier. Hãy tới đây vào sớm ngày mai. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ übermorgen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.