Überprüfung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Überprüfung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Überprüfung trong Tiếng Đức.

Từ Überprüfung trong Tiếng Đức có các nghĩa là quét, thi, hợp thức, kiểm nghiệm, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Überprüfung

quét

noun

thi

noun

hợp thức, kiểm nghiệm

noun

kiểm tra

noun

Das mit einer stichprobenartigen Überprüfung rund um die Uhr kombiniert
Ngăn họ chuyển hàng bằng cách tăng các cuộc kiểm tra đột xuất dọc đường.

Xem thêm ví dụ

Sie dürfen die Überwachung oder Überprüfung nicht behindern und die Aktivitäten des Google Ads-Skripts API nicht vor Google verbergen.
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
Sollten bei der Überprüfung keine Richtlinienverstöße festgestellt werden, setzen wir die Auslieferung von Anzeigen auf der Website wieder fort.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
Überprüfung läuft
Đang kiểm tra
Bei der Überprüfung Ihres Kontos wird festgestellt, dass Sie ein weiteres AdSense-Konto haben.
Trong khi xem xét tài khoản của bạn, chúng tôi nhận thấy rằng bạn có một tài khoản AdSense khác.
Ihr Konto bleibt während dieses Zeitraums gesperrt bzw. die Artikel darin bleiben vorbeugend abgelehnt und Sie können keine weitere Überprüfung beantragen.
Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác.
Auf dem Tab "Überprüfung ausstehend" sind die unten beschriebenen Aktionen möglich.
Trên tab Giữ để xem xét, bạn có thể thực hiện những thao tác sau.
Bei der Überprüfung von App-Anzeigen untersuchen wir, ob die Anzeige und verschiedene Elemente wie der Name des Entwicklers oder der App-Titel, das App-Symbol, die App-Installationsseite und die App selbst unseren Richtlinien entsprechen.
Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không.
Anschließend sollten Sie die nachstehenden Informationen dazu lesen, wie Sie eine Überprüfung beantragen:
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
In diesem Artikel wird erläutert, wie Sie den Grund für die Ablehnung einer Anzeige herausfinden, das Problem beheben und die Anzeige anschließend erneut zur Überprüfung einreichen.
Bài viết này giải thích cách tìm hiểu lý do quảng cáo bị từ chối, sau đó là cách khắc phục vấn đề và gửi lại quảng cáo để phê duyệt.
Das führt uns zum dritten Punkt: Die ethische Überprüfung der Forschung.
Điều này dẫn đến điểm thứ ba tôi muốn các bạn cân nhắc: vấn đề xét duyệt đạo đức nghiên cứu.
Achten Sie bei der Überprüfung Ihrer Seiten insbesondere auf die Einhaltung der Google-Richtlinien für Publisher und auf die Einhaltung der Richtlinien für Anzeigen-Placements.
Khi xem xét các trang của bạn về tính tuân thủ, bạn nên chú ý đến Các chính sách dành cho nhà xuất bản của Google và chính sách về vị trí đặt quảng cáo.
Falls unerwünschte Anzeigen ausgeliefert werden, benötigen wir möglichst viele zusätzliche Informationen, um zeitnah eine Überprüfung und Blockierung einzuleiten.
Trong những trường hợp như vậy, bất kỳ thông tin bổ sung nào mà bạn có thể cung cấp đều quan trọng trong việc điều tra và chặn kịp thời.
Sie erhalten eine E-Mail-Benachrichtigung, sobald die Überprüfung abgeschlossen ist.
Bạn sẽ nhận được thông báo qua email sau khi quá trình xem xét hoàn tất.
Es hat sich beim Einrichten einer neuen Richtlinie bewährt, diese für einen kurzen Zeitraum zur manuellen Überprüfung weiterzuleiten, um die Gegebenheiten zu prüfen und Treffer zu bewerten und anschließend die Richtlinie bei Bedarf anzupassen.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Da die Forschungsgelder für HIV in Entwicklungsländern ansteigen und ethische Überprüfungen in reicheren Ländern strenger werden, ist es klar, warum dieser Standort sehr attraktiv wird.
Trong tình cảnh ngân quĩ cho nghiên cứu HIV tăng ở các nước đang phát triển và xét duyệt đạo đức ở các nước giàu hơn trở nên sát sao hơn, bạn có thể thấy được tại sao bối cảnh này trở nên rất, rất hấp dẫn.
Derzeit können wir Anträge auf erneute Überprüfung nicht einzeln beantworten.
Không may là chúng tôi không thể trả lời từng yêu cầu xem xét lại vào thời điểm này.
Zur Überprüfung Ihrer Analytics-Implementierung crawlt das Diagnose-Tool Ihre Webseiten als GoogleBot. Dieses Crawling erfolgt auf eine Weise, die Ihre Traffic-Statistiken nur minimal beeinflusst.
Để đánh giá triển khai Analytics của bạn, Chẩn đoán thu thập thông tin trang web của bạn dưới dạng GoogleBot và thực hiện theo cách giảm thiểu mọi gia tăng giả tạo về dữ liệu lưu lượng truy cập.
Wenn Sie der Meinung sind, dass Sie keine personenidentifizierbare Informationen an Google übergeben, wählen Sie im Formular in der Benachrichtigung über den Richtlinienverstoß die Option "Ich glaube, ich habe diese Benachrichtigung irrtümlich erhalten, und bitte um erneute Überprüfung meines Kontos" aus. Senden Sie das Formular dann an Google.
Nếu bạn xác nhận rằng bạn không chuyển PII đến Google, hãy phản hồi thông qua biểu mẫu trong thông báo vi phạm và chọn tùy chọn "Tôi tin rằng tôi đã được liên hệ do nhầm lẫn".
Wenn Sie Ihre Website zur Überprüfung einreichen, werden nicht nur die Subdomains untersucht, für die Sie registriert sind, sondern es wird die gesamte Domain überprüft.
Xin lưu ý rằng khi bạn gửi yêu cầu xem xét trang web, quá trình xem xét sẽ diễn ra trên toàn bộ miền trang web, chứ không chỉ trên miền phụ mà bạn đã đăng ký.
Ein Angebot muss zwei Arten von Überprüfungen bestehen, um freigegeben zu werden:
Chương trình khuyến mại phải vượt qua 2 khâu kiểm tra để được phê duyệt và áp dụng:
Empfohlene Lösungen: Inhaltsrichtlinien veröffentlichen, Captcha, Verstoß melden, Vertrauenswürdige Nutzer, Nutzer als Moderatoren, Anzeigenauslieferung bis zur Überprüfung deaktivieren, Inhalte filtern, Überprüfer von Inhalten
Giải pháp được đề xuất: Công bố chính sách nội dung, Hình ảnh xác thực (captcha), Báo cáo vi phạm, Người dùng tin cậy, Người kiểm duyệt là người dùng, Vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo cho đến khi được xem xét, Lọc nội dung, Người xem xét nội dung.
Nachdem Sie alle Probleme behoben haben, sollten Sie die Website zur Überprüfung einreichen.
Sau khi khắc phục tất cả vấn đề, bạn cần gửi yêu cầu xem xét trang web.
Daher sind für die Dienstleister dieser Kategorie zusätzliche Überprüfungen erforderlich. Hierzu zählt etwa die Zuverlässigkeitsüberprüfung des Experten.
Vì lý do này, người chăm sóc thú cưng phải trải qua thêm một cấp sàng lọc, bao gồm kiểm tra lai lịch chuyên gia dịch vụ và quy trình sàng lọc Xác minh nâng cao của Google.
Eine sorgfältige Überprüfung der Liste mit den Änderungen ... zeigt, dass es keine Änderungen und keine Ergänzungen gibt, die nicht mit dem Originaltext übereinstimmen.
“... Việc thận trọng kiểm lại bản liệt kê những sửa đổi ... cho thấy rằng không có một điều sửa đổi hay thêm vào nào mà không phù hợp hoàn toàn với nguyên bản.
Hinweis: Wenn Sie möchten, dass die Anzeigenbereitstellung für eine App fortgesetzt oder wieder aktiviert wird, müssen Sie für jede App eine erneute Überprüfung beantragen, für die in der Richtlinienübersicht Benachrichtigungen zu Richtlinienverstößen vorliegen.
Lưu ý: Nếu bạn muốn quảng cáo tiếp tục phân phát tới ứng dụng của mình, hãy yêu cầu xem xét cho từng ứng dụng đã nhận được thông báo vi phạm chính sách trong Trung tâm chính sách.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Überprüfung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.