überschreiten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ überschreiten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ überschreiten trong Tiếng Đức.

Từ überschreiten trong Tiếng Đức có các nghĩa là đi qua, vượt qua, vượt quá, băng qua, vượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ überschreiten

đi qua

(cross)

vượt qua

(overcome)

vượt quá

(to exceed)

băng qua

(cross)

vượt

(exceed)

Xem thêm ví dụ

Die Brüder, denen dieser Vortrag zugeteilt worden ist, sollten gewissenhaft darauf achten, die Zeit nicht zu überschreiten.
Các anh được chỉ định làm bài này phải cẩn thận tôn trọng thời hạn ấn định.
8 Zusammenkunft für den Predigtdienst: Diese sollte 15 Minuten nicht überschreiten, Gebietszuteilungen und das abschließende Gebet mit eingeschlossen.
8 Buổi Nhóm họp để đi rao giảng: Không nên dài quá 15 phút, kể cả phần ấn định khu vực rao giảng và cầu nguyện kết thúc.
Wie sich jedoch herausstellte, so Bruder Christensen, bestand sein ganzes Leben aus einer endlosen Serie mildernder Umstände. Hätte er die Grenze dieses eine Mal überschritten, wäre es ihm beim nächsten Mal, als eine derart schwierige und wichtige Entscheidung anstand, viel leichter gefallen, die Grenze abermals zu überschreiten.
Tuy nhiên, ông nói rằng suốt cuộc sống của mình hóa ra là một chuỗi vô tận những hoàn cảnh ngoại lệ, nếu ông cho là ngoại lệ chỉ một lần đó thôi thì lần sau, một điều gì đó xảy ra cũng khẩn cấp và cấp bách thì có lẽ dễ dàng hơn để làm một điều ngoại lệ nữa.
Wie ließ Jesus erkennen, dass er seine Kompetenzen nicht überschreiten wollte, und warum ist das beruhigend?
Chúa Giê-su cho thấy ngài nhận biết phạm vi quyền hạn của mình như thế nào, và tại sao điều này làm chúng ta yên lòng?
Das liegt nicht daran, dass einige die Kinderkrankheiten nicht überleben - das tun sie - aber sie überleben nicht, wenn sie 45 Jahre werden oder die 50 überschreiten.
Không phải vì nhiều người không thể sống sót khỏi bệnh tật lúc còn nhỏ họ vượt qua được nhưng họ không sống sót được sau khi họ 45 tuổi và 50 tuổi.
Vergewissere dich, dass du mit allem, was du mit auf die Leiter nimmst (Werkzeug und Materialien), ihre Tragfähigkeit nicht überschreitest.
Hãy chắc chắn rằng trọng lượng của bạn cộng với sức nặng của dụng cụ và vật liệu không vượt quá sức chịu của thang.
Aber der Gral kann das große Siegel nicht überschreiten.
Nhưng chén Thánh không thể vượt qua giới hạn của dấu niêm phong vĩ đại
21 Eine der Hauptursachen für das Überschreiten der Zeit in einer Ansprache ist natürlich, daß man zuviel Stoff hat.
21 Dĩ nhiên, một trong những nguyên nhân chính khiến diễn giả đi quá giờ là vì có quá nhiều tài liệu.
Diese werden erhoben, wenn die Daten für Ihren festgelegten Zeitraum 250.000 Sitzungen überschreiten.
Những báo cáo này được lấy mẫu khi dữ liệu cho phạm vi ngày bạn đang sử dụng vượt quá 250 nghìn phiên.
Die Bilder müssen mindestens 160 x 90 Pixel groß sein und dürfen eine Größe von 1.920 x 1.080 Pixeln nicht überschreiten.
Hình ảnh phải có kích thước tối thiểu là 160x90 pixel và không lớn hơn 1920x1080 pixel.
Wenn Brüder bei der einleitenden Redeaufgabe über einen Schulungspunkt, bei der Aufgabe Nr. 1 oder bei den Höhepunkten des Bibellesens die Zeit überschreiten, sollte ihnen privat Rat erteilt werden.
Nếu anh phụ trách bài giảng mở đầu về một kỹ năng ăn nói, tức bài giảng số 1, hoặc bài các điểm Kinh Thánh nổi bật nói quá thời hạn, họ nên được nhắc nhở riêng.
Der Satan möchte uns glauben machen, dass wir den Punkt, an dem es kein Zurück mehr gibt, überschreiten, wenn wir eine Sünde begehen.
Sa Tan muốn chúng ta nghĩ rằng khi chúng ta phạm tội thì chúng ta đã vượt qua “điểm không thể trở về”—rằng đã quá trễ để thay đổi hướng đi của chúng ta.
Der String darf eine Länge von 256 Zeichen nicht überschreiten.
Đây là một chuỗi dài không quá 256 ký tự.
Versuch nicht mich zu überschreiten!
Đừng có mà cố qua mặt ba.
Sich davor hüten, Grenzlinien zu überschreiten
Hãy coi chừng đừng vượt ranh giới
Es gibt eine Grenze, die wir nicht überschreiten wollen.
Có những giới hạn mà chúng ta không muốn lấn qua.
" Dämon!Die überschreitest du nicht! "
Nhưng quỷ dữ đầy mưu mẹo
" Parteigrenzen überschreiten " etc.
Cái dòng về đảng phái, kiểu đại loại thế.
Wir analysierten alle diese Experimente, bis wir die Grenzen unserer Technik begriffen, denn dann wussten wir, wie wir sie überschreiten konnten.
Và rồi chúng tôi phân tích các thí nghiệm ngày đến khi biết được các giới hạn của kỹ thuật này vì một khi hiểu được các hạn chế đó, chúng tôi có thể tìm ra cách để cải thiện chúng,
Dabei gelang es die Oise zu überschreiten und den Feind bis an den Crozat-Kanal sowie Chauny zurückzudrängen.
Họ được vượt sông Oise thành công và đánh bật quân địch về kênh Crozat và Chauny.
Und die solltest du nicht überschreiten.
Và tôi biết đó không phải là nơi mà anh muốn tới.
pppd-Kommando und Kommandozeilen-Argumente überschreiten # Zeichen in der Länge
lệnh pppd cộng với các đối số dòng lệnh vượt quá độ dài # ký tự
Der Bürgermeister meint, das hier sind Dinge, die Ihre Besoldungsstufe etwas überschreiten.
Ý của Thị Trưởng là những việc đang nguy cấp ở đây vượt trên mức lương anh được trả.
Google hält die REACH-Bestimmungen ein und Ihr Gerät enthält keine besonders besorgniserregenden Stoffe (Substances of Very High Concern – SVHC), die die Grenzwerte dieser Bestimmungen überschreiten.
Google tuân thủ quy định REACH và thiết bị của bạn không chứa bất kỳ Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) nào vượt quá giới hạn của quy định này.
Der Satan möchte uns glauben machen, dass wir den Punkt, an dem es kein Zurück mehr gibt, überschreiten, wenn wir eine Sünde begehen – dass es dann für eine Kurskorrektur zu spät sei.
Sa Tan muốn chúng ta nghĩ rằng khi chúng ta phạm tội thì chúng ta đã vượt qua “điểm không thể trở về”—rằng đã quá trễ để thay đổi hướng đi của chúng ta.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ überschreiten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.