uçan halı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uçan halı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uçan halı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uçan halı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Thảm bay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uçan halı
Thảm bay(magic carpet) |
Xem thêm ví dụ
Uçan halı veya sihirli halı, üzerinde bulunan insanları anında veya hızlı bir şekilde hedeflerine ulaştırmak için kullanılabilecek efsanevi bir halıdır. Thảm bay, hay thảm thần là loại thảm được nhắc đến trong thần thoại dùng để chở người tới nơi muốn đến cách nhanh chóng hay ngay tức khắc. |
" Ben onun için onu kırmak, " Ben şimdi bu sorumsuz tekrar bir tutku haline uçan dedi. Ev sahibinin karmakarışık. " Tôi sẽ phá vỡ nó cho anh ta ", nói rằng tôi, bây giờ bay vào một niềm đam mê này vô trách nhiệm hổn tạp của của chủ nhà. |
Tanrı sular altındaki canlıları ve gökte uçan hayvanları sürüler halinde yarattı. Bunlar kendi cinsine göre çoğalma yetisine sahipti (Başlangıç 1:20-23). Đức Chúa Trời tạo ra các loài sinh vật dưới nước cũng như các loài chim với số lượng lớn, có khả năng sinh sản tùy theo loài.—Sáng-thế Ký 1:20-23. |
18. yüzyılın sonlarında sıcak hava ve hidrojenle uçan balonlar icat edildiğinde Walpole, bunların kısa sürede “insan soyuna zarar verecek araçlar” haline geleceğinden korkuyordu. Vào cuối thế kỷ 18, khi khí cầu khí nóng và khí cầu bơm khinh khí (hyđrô) được chế tạo, ông Walpole sợ rằng những quả khí cầu này sẽ nhanh chóng trở thành “các cỗ máy hủy diệt của con người”. |
Sekoyalar gökyüzüne doğru genişledikçe kendilerine doğru tekrar büyürler. Bu uçan payanda da, o küçük gövdeden çıkıp ana gövdeye doğru büyüyen ve yine onunla birleşen bir dal haline gelmiş. Redwood mọc ngược khi chúng mở rộng vào không gian và cái trụ chống là một cành to đâm ra ngoài cái thân nhỏ quay về với thân chính và nhập vào đó. |
Bu efendilerin hepsi çiftler halinde çalışırlar ki şöyle adlandırılırlar: insanların kanını hastalandıran Xiquiripat (Uçan Kabuk) ve Cuchumaquic (Toplanmış Kan), insanların vücutlarının şişmesine yol açan Ahalpuh (İrin İblisi) ve Ahalgana (Sarılık İblisi), ölü bedenleri iskeletlere dönüştüren Chamiabac (Kemik Asası) ve Chamiaholom (Kafatası Asası), evlerin süpürülmemiş (temizlenmemiş) yerlerinde saklanan ve insanları bıçaklayarak öldüren Ahalmez (Süpürme İblisi) ve Ahaltocob (Bıçaklama İblisi), ve insanların dışarıda yolda yürürken kanlı öksürerek ölmelerine yol açan Xic (Kanat) ve Patan (Sırt Askısı). Những vị thần này đều hoạt động theo từng đôi: Xiquiripat ("Đóng vảy") và Cuchumaquic ("Tụ máu"), gây đau bệnh cho con người; Ahalpuh ("Quỷ Mưng mủ") và Ahalgana ("Quỷ Vàng da"), gây trương phình xác người; Chamiabac ("Gậy Xương") and Chamiaholom ("Gậy Sọ"), làm thay đổi xác chết thành những bộ xương; Ahalmez ("Quỷ Bụi") and Ahaltocob ("Quỷ Đâm"), trốn ở những khu vực chưa quét dọn trong các ngôi nhà của con người và đâm chết họ; và Xic ("Cánh") và Patan ("Đai Băng"), gây chết người do ho ra máu khi đang đi trên đường. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uçan halı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.