uçmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uçmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uçmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uçmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là bay, bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uçmak
bayverb Kırmızı beyaz bayrak rüzgarda uçuyordu. Lá cờ đỏ trắng đang bay trong gió. |
bảynumeral |
Xem thêm ví dụ
Böylece doktorlar ameliyatlara devam ederken ve vücudumu tekrar bir araya getirirken, teorik derslerime çalışmaya devam ettim ve sonra neticede ve şaşırtıcı bir şekilde, pilotluk sağlık sınavını geçtim; bu benim uçmak için yeşil ışığımdı. Trong khi các bác sỹ tiếp tục phẫu thuật điều chỉnh lại cơ thể tôi, |
Belki de uçmak için disulfoton çekmişlerdir. Có lẽ chúng hít disulfoton cùng nhau cho nó phê hơn. |
Hem de uçmaktan korkuyorsun. Và cậu sợ bay, vô cùng sợ nữa. |
Hemen uçmak istiyorum! Cháu muốn bay luôn bây giờ! |
Uçmak gibiydi adeta. Giống như đang bay. |
Ama Romeo olmayabilir; o sürgün - Bu olabilir sinekler yapmak, bu uçmak gerekir. Tuy nhiên, Romeo có thể không, ông bị trục xuất, này con ruồi có thể làm, khi tôi từ này phải bay. |
Herhalde güneye uçmak için küçük bir havaalanına gider, değil mi? Tôi nghĩ hắn đã đi đến một sân bay nhỏ, bay về hướng nam? |
Uçmaktan nefret ediyorum. Tôi ghét bay. |
Uçmak için dönüş elemanlarına ihtiyaçları yoktur, sadece kanatlarını çırparak uçarlar. Chúng bay mà không cần bộ phận nào quay, mà bay chỉ bằng cách vỗ cánh. |
Böylece, Peter Pan gibi uçmak ya da bir uçurumdan aşağı hiç yaralanmadan düşmek gibi doğa kanunlarına aykırı şeyler yapmamız mümkünmüş gibi görünür. Vì thế cho nên chúng ta có thể làm những điều trái định luật thiên nhiên, chẳng hạn như bay giống như Peter Pan hoặc rơi xuống từ vách đá mà không bị thương gì cả. |
Uçmaktan hoşlanmıyormusun? Anh không thích đi máy bay, đúng không? |
Bu deneyimden sonra, Tim uçmak istediğini anlamış. Từ đó, Tim nhận ra cậu ấy muốn bay. |
Bu görevler sadece birkaç ara nokta kadar basit olabilir ya da az daha uzun ve daha karmaşık olabilir, akarsu sistemi boyunca uçmak için. Những nhiệm vụ này có thể chỉ đơn giản với một ít điểm bay, hoặc chúng có thể dài hơn và phức tạp hơn một chút, để bay dọc theo một hệ thống sông. |
Şimdi bir joystik alacağız elimize, Dünya'daki bir bilgisayarın karşısına oturacağız, ve gezegende uçmak için, joystiği ittireceğiz. Chúng ta sẽ cầm cần điều khiển ngồi trước máy tính nhấn nút tiến về phía trước và bay quanh trái đất |
Kanat takıp oraya uçmak isteyenler için Mars'ta Dünya’dan daha az yerçekimi var ve arabanızın etrafında dolanmaktansa üzerine atlayabileceğiniz türden bir yer. Và với bất cứ ai muốn đeo thêm đôi cánh và bay thử một ngày nào đó, lực hấp dẫn trên sao Hỏa ít hơn rất nhiều so với Trái đất. và đó là nơi mà bạn có thể nhảy qua chiếc xe thay vì phải đi vòng qua nó. |
En azından havada durmak... ...ve düşük hızda uçmak için. Ít nhất đối với việc bay lượn, và tầm bay tốc độ thấp. |
Bu kuş havalanacağı zaman, kanatlarını zarifçe çırpar ve uçmak için gerekli olan hıza ulaşmak amacıyla suyun üstünde çevik ayaklarıyla koşar. Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời. |
Bak, korkutucu görünebilir ama uçmak aslında oldukca eğlencelidir. nhưng đi máy bay vui lắm. |
O yıllarda uçmakla ilgili her şey, ki bu muhtemelen -bir durup düşünürseniz- o zamanlarda en yüksek teknolojiye sahip şeydi. Tất cả những gì về bay trong những năm đó, cái mà --bạn phải dừng lại và nghĩ trong chốc lát-- có lẽ là kỹ thuật tiên tiến nhất thời bấy giờ. |
Nexus S, NASA tarafından uzay mekiği üzerinde uçmak ve SPHERES denemesinin bir parçası olarak Uluslararası Uzay İstasyonu'nda kullanılmak üzere onaylanan ilk ticari akıllı telefondur. Nexus S là chiếc điện thoại thông minh thương mại đầu tiên được chứng nhận bởi NASA để bay trên tàu con thoi và được sử dụng trên Trạm vũ trụ Quốc tế, như là một phần của trải nghiệm SPHERES. |
Ekonomi sınıfında uçmaktan iyidir. Nó hay hơn đi xe ngựa kéo nhiều. |
Sonuç olarak uçmak metabolizma için zor bir şeydir. Và bay rất tốn năng lượng. |
Uçmak yok. Không đi máy bay. |
Efendim, arabamla birlikte havaya uçmak istemiyorum. Thưa ngài, tôi không muốn xe tôi bị nổ đâu. |
Diğer bir uçmakta olduğunu düşündüğüm şey, yapmanın uçtuğunu düşünmeme neden olan şey dışarda bir yerlerde harika araçların bulunmasıdır. Và bây giờ điều mà tôi nghĩ mới bắt đầu một lý do khác để chế tạo được đưa ra hôm nay có những dụng cụ mới tuyệt vời ngoài kia. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uçmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.