udany trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ udany trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ udany trong Tiếng Ba Lan.
Từ udany trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là thành công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ udany
thành côngverb A jeśli nam się uda, wyzwolimy na zawsze całe Panem. Nếu ta thành công, hãy thành công vì toàn bộ Panem. |
Xem thêm ví dụ
Jezus udał się do świątyni, a następnie powrócił do Betanii. Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni. |
Wspomniane na początku tego artykułu małżeństwo misjonarzy znalazło zadowalające odpowiedzi na powyższe pytania — i tobie również może się to udać. Cặp vợ chồng giáo sĩ nói trên đã tìm thấy câu trả lời thỏa đáng cho những câu hỏi đó và bạn cũng có thể tìm được. |
Proszę o pozwolenie na udanie się do drugiego wraku pieszo. yêu cầu được đi bộ đến xác máy bay số 2. |
Dzięki temu uda się nam wytrwać do końca wojny między kłamstwem i prawdą. Bằng cách ấy chúng ta sẽ kiên trì cho đến ngày cuộc giao tranh giữa lẽ thật và sự giả dối kết liễu. |
Jeśli uda się ją podtrzymać, nawiąż do orędzia Królestwa. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Głównie dlatego, że sądziłem, że nigdy mi się to nie uda. Đa phần là vì con nghĩ con không thể. |
Czy ci się to udało? Anh chị đã thử làm điều đó chưa? |
Jeśli się uda, wrócimy. Nếu mọi chuyện suôn sẻ chúng tôi sẽ quay về. |
Może się zdarzyć, jak w 2000 roku, że ktoś wygra w wyborach powszechnych, ale nie uda mu się zdobyć 270 głosów od elektorów. Trong một dịp hiếm hoi, như năm 2000, có người giành được cuộc bầu cử dân chúng nhưng không có đủ 270 phiếu bầu cử tri. |
Z początku nie wierzyłam... ale udało ci się. Lúc đầu em đã nghĩ là anh lẩn thẩn rồi nhưng anh đã làm đc. |
W końcu przyjaciołom udało się go nakłonić, by coś zjadł. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
Mimo wszystkich przeciwności - udało im się. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Gdzie się udamy po naszej śmierci? Chúng ta sẽ đi đâu sau khi chết? |
Moi najstarsi bracia udali się na północ i każdy z nich na własną rękę znalazł drogę na zachód. Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây. |
, a z drugiej była rozczarowana tym, że nie udało mu się znaleźć żadnej informacji o Nicolasie Flamelu. Mặt khác Hermione cũng hết sức thất vọng là Harry đã chẳng tìm ra được ai là Nicolas Flamel. |
9) Jak braciom w Europie Wschodniej i byłym ZSRR udało się zachować siły duchowe podczas zakazu? (9) Làm thế nào các anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục tồn tại về mặt thiêng liêng dưới sự cấm đoán? |
Ale uda ci się przez to przejść. Nhưng chúng ta phải vượt qua. |
Tylko monet nie udało się uratować. Điều không thể cứu được, là thùng tiền. |
Czy uda mi się lekko przesunąć ciężar ciała w lewo? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Jak 13-letniej głosicielce udało się rozpowszechnić 23 książki Pytania młodych ludzi? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
Wiesz gdzie się udała? Em biết cô ta đi đâu rồi không? |
To się nie uda. Vậy không được rồi. |
Dlaczego niektóre małżeństwa są nieudane Tại sao một số hôn nhân thất bại |
Jeśli nie jesteś pewien, czy ci się to uda, spróbuj podjąć pomocniczą służbę pionierską na miesiąc lub dwa, ale postanów sobie poświęcać na głoszenie 70 godzin. Nếu không chắc mình có thể làm được, hãy thử làm tiên phong phụ trợ một hoặc hai tháng với chỉ tiêu riêng là 70 giờ mỗi tháng. |
Dlaczego mamy wierzyć, że tym razem im się uda? Sao chúng ta phải tin tưởng vào chuyện họ sẽ thành công lần này chứ, hmm? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ udany trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.