uğur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uğur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uğur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ uğur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vận may, may mắn, vận, phúc, chúc may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uğur
vận may(good luck) |
may mắn(good luck) |
vận(luck) |
phúc(luck) |
chúc may mắn(good luck) |
Xem thêm ví dụ
Barış Metin, Uğur ÇetinEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
Babil’den dönen Yahudiler Yehova’nın kendi uğurlarında yaptığı büyük işten nasıl etkilendiler? Công việc vĩ đại Đức Giê-hô-va làm vì dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về đã ảnh hưởng đến họ như thế nào? |
11 Birinci yüzyılda, sahte dinin esaretinden kurtulmayı kabul eden Yahudiler de Tanrı’ya kendi uğurlarında yaptığı büyük işten ötürü “hamt” ettiler. 11 Vào thế kỷ thứ nhất, người Do Thái nào chấp nhận sự giải thoát khỏi xiềng xích của tôn giáo giả đều khen ngợi Đức Chúa Trời vì công việc vĩ đại Ngài làm vì họ. |
Görkem Çetin, Uğur ÇetinEMAIL OF TRANSLATORS Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS |
The Expositor’s Greek Testament şunları belirtir: “Bu çok mecazi ima, askerleri ve köleleri dikkat çeken bir dövme ya da markayla damgalama alışkanlığına . . . . ; veya daha da iyisi, bir tanrının ismini uğur takısı olarak takmak gibi dinsel bir âdete işaret eder.” The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”. |
Onlar çocuklarının ruhi eğitimini maddi refahları da dahil her şeyden daha öncelikli görüyor ve bu uğurda birçok özveride bulunuyorlar. Họ hy sinh vì các con, đặt sự dạy dỗ về tâm linh lên trên mọi mối bận tâm khác, kể cả vật chất. |
Belki de siz uğur takı ve nesnelerin kullanımının çok yaygın olduğu bir toplumda yetiştiniz. Có thể bạn đã lớn lên trong một văn hóa thường dùng các bùa hộ mạng và những vật để cầu may. |
İsa’nın takipçisi bir kadın şunu kabul etti: “Yıllar boyu ibadetler için düzenli bir hazırlığın ve kişisel tetkikin gereğini biliyordum ve bu uğurda mücadele ettim; fakat bunu hiçbir zaman başaramadım.” Một phụ nữ tín đồ đấng Christ đã nhìn nhận: “Trải qua nhiều năm tôi đấu tranh vì tôi biết là tôi phải học hỏi cá nhân và chuẩn bị thường xuyên cho buổi họp, nhưng tôi lại không bao giờ làm được”. |
Sembene seni uğurlasın. Sembene sẽ đưa anh ra ngoài. |
İçlerinden birçoğu bu uğurda zorlukları hatta ölümü bile göze aldı. Nhiều người trong vòng họ đã sẵn lòng chịu khổ và ngay cả hy sinh tính mạng vì công việc này. |
Bu uğurda çok can kaybettik. Chúng ta đã phải trả giá bằng nhiều mạng sống. |
Uğur benin. Mụt ruồi may mắn. |
Bu, uğur getirdiğine inanılan takı veya nesneleri de içermez mi? Lời khuyên này bao gồm những đồ vật như bùa hộ mạng và những vật để cầu may, phải không? |
Uğur böceğine benziyor, değil mi? Trông như một con bọ hung nhỉ? |
Ameliyatlarım sırasında uğur getireceğini söylemişti. Mẹ nói nó sẽ đem lại may mắn cho tôi. |
Uğur böceği! Một con bọ rùa này! |
Farklılığın hiçbir türü, benim hayatımı ve tanımadıkları diğer birçok insanın hayatını kurtarmak için olağanüstü mesafeler kat etmeye hazır olan ve kendi hayatlarını bu uğurda tehlikeye atan kurtarma görevlileri için fark etmemişti. Không khác biệt nào có thể làm thay đổi nỗ lực phi thường của đội cứu hộ để cứu mạng tôi, để cứu mạng cho rất nhiều người vô danh, và đặt mạng sống của chính họ vào vòng nguy hiểm. |
Yani, bu uğurda daha fazla zaman harcanması gerektiğini düşünmekteyim. Vì vậy, họ sẽ không phải dựa vào những người ngày càng trở nên khan hiếm để giúp họ. |
Uğur takılarının gücüne güvenen kişi de benzer şekilde kendisine zarar verebilir. Một người đặt tin cậy nơi quyền lực của các bùa hộ mạng cũng có thể làm hại đến chính mình giống như vậy. |
Onların bu uğurda gösterdikleri çabalar güzel sonuçlar veriyor. Những nỗ lực của họ đã được ban phước dồi dào. |
Gerçekten bu uğurda hayatımızı ortaya koyabiliriz. Thật thế, chúng ta có thể thắt chặt đời sống chúng ta vào đó. |
Biri bu köyün uğur taşının kayıp Sankara taşlarından biri olduğuna inanıyor. Ta nghĩ là có ai đó tin rằng viên đá may mắn của ngôi làng này là một trong những viên đá Sankara mất tích. |
Uğur Takılarının Şüpheli Gücü Quyền lực mơ hồ của các bùa hộ mạng |
Mutfak tanrısının iyi bir haber getirmesi umuduyla, aile özel bir yemek hazırlar, tatlılar ve hamur sunularıyla onu uğurlar. Muốn Táo quân báo cáo tốt cho gia đình, người ta làm một bữa ăn đặc biệt gồm kẹo và xôi để cúng tiễn ông. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uğur trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.