úklid trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ úklid trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ úklid trong Tiếng Séc.

Từ úklid trong Tiếng Séc có các nghĩa là dọn dẹp, sự dọn dẹp, sự lau chùi, thu dọn, sự quét tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ úklid

dọn dẹp

(cleanup)

sự dọn dẹp

(clean-up)

sự lau chùi

(clean-up)

thu dọn

(cleanup)

sự quét tước

(clean-up)

Xem thêm ví dụ

Byl zorganizován úklid sálu před Památnou slavností a po ní?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
Láskyplně jim pomáhají s nákupy, vařením a úklidem.
Các anh chị tử tế giúp họ đi chợ, nấu nướng và quét dọn.
Lidé tráví stále méně času doma, a proto si úklid zkrátka zaplatí.
Khi thời gian ở nhà càng ngày càng ít đi, thì người ta chỉ đơn thuần trả tiền cho một người khác làm sạch sẽ nhà họ.
V rámci zvláštního ekologického programu ruští polárníci v Antarktidě udělali v loňském roce generální úklid, při němž odklidili 360 tun odpadu.
Năm ngoái, những chuyên gia về môi trường địa cực người Nga đã tham gia một chương trình bảo vệ môi trường sinh thái ở Nam cực. Họ làm tổng vệ sinh và thu dọn 360 tấn rác bị thải gần các trạm nghiên cứu.
Jednou v noci jsem byla u chlapců doma, když se máma vrátila po úklidu 18 hotelových pokojů za jediný den.
Tôi ở lại nhà lũ trẻ một đêm, người mẹ về khi dọn xong 18 phòng khách sạn trong một ngày.
Duby dokonce mají svou vlastní úklidovou četu.
Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng.
Provozní výbor pracuje pod vedením rad starších a dohlíží na úklid sálu, stará se o to, aby byl v dobrém stavu, a zajišťuje dostatek čisticích prostředků, hygienických potřeb a dalších věcí nutných k provozu.
Dưới sự hướng dẫn của các hội đồng trưởng lão, ủy ban điều hành giám sát việc làm sạch Phòng Nước Trời, đảm bảo phòng được bảo trì tốt và có sẵn những vật dụng cần thiết.
Chcete, abych dokončila úklid, Lauro?
Chị có muốn tôi hoàn thành việc dọn dẹp không, Laura?
Necháte si zaplatit od spoluvězně za úklid jeho cely.
Bạn thu tiền bạn tù của mình khi lau dọn chỗ cho anh ta.
Zrovna končím s úklidem.
Con vừa dọn dẹp xong.
Muži, ženy, mládež i děti viděli zničené provozovny i rodinné domy a ihned všeho nechali a začali pomáhat s úklidem a opravou poškozených budov.
Nam, nữ, thanh thiếu niên và trẻ em thấy các cơ sở kinh doanh và nhà cửa bị phá hủy nên họ đã ngừng làm mọi công việc họ đang làm để giúp dọn dẹp và sửa chữa các công trình kiến trúc bị hư hại.
A tak i po úklidu zde zbyly četné stopy, které dosvědčovaly, že zdejší krajina má blíž ke skládce odpadků než k ráji.
Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng.
„Často se zanedbává úklid toalet a suchých záchodů, které se rychle stávají domovem švábů a much.“
Phòng vệ sinh và nhà xí bên ngoài thường ít được để ý và vì vậy dễ trở thành ổ của gián và ruồi”.
George, citovaný v úvodu, si uvědomil, že jeho syn Michael se vzteká mimo jiné proto, že si s úklidem všech hraček nedokáže poradit.
Anh George, người cha được đề cập ở trên, nhận ra một trong những lý do khiến Michael bực bội về việc dọn dẹp đồ chơi là vì việc đó dường như quá khó đối với em.
(Hebrejcům 13:7) Svou úctu k sálu může každý dát najevo tím, že se bude podílet na jeho úklidu a že bude projevovat opravdový zájem o jeho celkový vzhled.
Tất cả có thể tỏ sự tôn trọng đúng mức bằng cách tham gia quét dọn phòng và chú ý đến tình trạng tổng quát của Phòng Nước Trời.
Pomůžu s úklidem.
Để tớ giúp cậu dọn dẹp nhé?
Pracovníci zaměření na úklid domu provádějí mimo jiné standardní nebo obzvláště důkladný úklid kanceláří či domácností.
Chuyên gia dọn dẹp nhà cửa làm công việc vệ sinh tiêu chuẩn hoặc chuyên sâu cho văn phòng hoặc nhà ở, cùng nhiều dịch vụ khác.
Mé jméno je Ursus Wehrili, a rád bych dnes mluvil o svém projektu Úklid v umění.
Tôi tên là Ursus Wehrli, và tôi hân hạnh được diễn thuyết ngày hôm nay về dự án của tôi, Nghệ Thuật Thu Dọn.
Uvědomujeme si však, že úklid sálu, místního střediska pravého uctívání, je součástí naší svaté služby.
Tuy nhiên, chúng ta biết rằng bảo trì Phòng Nước Trời—trung tâm của sự thờ phượng thanh sạch tại địa phương—là một phần trong việc phụng sự Đức Chúa Trời.
Pomocí účtu Google Ads inzerujete celkový úklid, protože vám tato služba vydělává nejvíce.
Với tài khoản Google Ads, bạn quảng cáo dịch vụ vệ sinh rất kỹ của bạn vì đó là dịch vụ bạn sẽ kiếm được nhiều tiền nhất.
Dobře, my můžem jít taky dolů a začneme s úklidem.
Tốt nhất chúng ta xuống dưới nhà và bắt đầu dọn dẹp.
Momentálně jsem uprostřed úklidu domu.
Tôi đang dở tay dọn dẹp căn nhà.
Usnesení není nutné například v případě hrazení běžných nákladů na provoz sálu Království nebo na úklidové potřeby.
Ngoài ra, các món chi tiêu thường lệ cho Phòng Nước Trời, như tiền điện nước và mua đồ dùng cho việc quét dọn, thì khỏi phải biểu quyết.
Dalším příkladem může být úklid sálu Království.
Một thí dụ khác là việc bảo trì Phòng Nước Trời.
Jeden otec vysvětloval své čtyřleté dceři, že celá rodina strávila téměř celý den úklidem domu a všechny pokoje jsou uklizené kromě jednoho.
Một người cha giải thích cho đứa con gái bốn tuổi của mình rằng gia đình đã bỏ gần hết một ngày dọn dẹp nhà cửa và mọi căn phòng đều sạch sẽ trừ một căn phòng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ úklid trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.