Украинская ССР trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Украинская ССР trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Украинская ССР trong Tiếng Nga.

Từ Украинская ССР trong Tiếng Nga có nghĩa là Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Ukraina. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Украинская ССР

Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Xô viết Ukraina

Xem thêm ví dụ

В 1976 году София Ротару стала Народной артисткой Украинской ССР и лауреатом премии ЛКСМУ им. Н. Островского.
Năm 1976, Sofia Rotaru trở thành Nghệ sĩ nhân dân nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô-viết Ukraina và là người giành giải thưởng mang tên Ostrovsky của Đoàn thanh niên cộng sản Ukraina.
Будучи первым секретарем Компартии Украинской ССР в 1938—1949 годах, Хрущёв был глубоко знаком с республикой и после прихода к всесоюзной власти, он начал подчеркивать дружбу между украинским и российским народами.
Là Thư ký thứ nhất của Đảng Cộng sản Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Ukraina trong giai đoạn 1938-49, Khrushchev rất gần gũi với nước cộng hoà sau khi nắm quyền trên toàn liên bang, ông bắt đầu nhấn mạnh tình hữu nghị giữa quốc gia Ukraina và Nga.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Украинская ССР trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.