ulga podatkowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulga podatkowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulga podatkowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ ulga podatkowa trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Miễn thuế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulga podatkowa
Miễn thuế
|
Xem thêm ví dụ
To jak ulga podatkowa czy dobroczynność? Kiểu như đóng thuế hay làm từ thiện đấy à? |
Dzięki ulgom podatkowym rodzina może się wyżywić przez sześć miesięcy. Với EITC, gia đình ấy có thể ăn trong năm - sáu tháng. |
Ci mieszkańcy odnoszą więc korzyści w zamian za płacenie za wszystkie te ulgi podatkowe. Cho nên có thể nói lợi ích của người dân đều được đánh đổi bằng cái giá họ phải trả qua việc trả các khoản thuế này. |
Twoim pierwszym gestem jako Przewodniczącego Rady będzie kolejna ulga podatkowa zarówno dla szlachty jak i prostych mieszkańców. Cái chết của ngài Cố vấn Sẽ giảm thuế cho cả người dân và giới quý tộc. |
Możesz być pewien, że twój wniosek dotyczący ulgi podatkowej zostanie rozpatrzony. Ngươi sẽ được giảm nhẹ thuế. |
Rozdają najróżniejsze ulgi podatkowe. Họ đưa ra đủ loại chính sách về thuế. |
Dziś mogę szukać ulg podatkowych. Hôm nay tớ có thể làm một kế toán viên. |
Taka motywacja najczęściej przybiera formę ulg podatkowych. Những thuế có thể xuất khẩu này thường là các sắc thuế theo chủ nghĩa đánh thuế theo nguồn gốc. |
Na przekór temu orzeczeniu Ministerstwo Finansów w dalszym ciągu odmawia Świadkom Jehowy ulgi podatkowej, która należy się organizacjom religijnym. Tuy nhiên, bất kể phán quyết này, Bộ Tài Chính Pháp tiếp tục từ chối dành cho Nhân Chứng Giê-hô-va ưu chế được miễn thuế chiếu theo luật pháp dành cho các tổ chức tôn giáo. |
□ takich samych ulg podatkowych dla osób, które pełnią jakąś formę specjalnej służby pełnoczasowej, z jakich korzystają pełnoczasowi pracownicy w innych religiach — Państwowy Zakład Ubezpieczeń Społecznych w Brazylii, Brasília (1996). □ những người được bổ nhiệm phụng sự đặc biệt trọn thời gian dưới một hình thức nào đó hưởng cùng quy chế thuế vụ như những nhân viên trọn thời gian của những tôn giáo khác—Viện An Ninh Xã Hội Quốc Gia của Brazil, Brasília, (1996). |
Ale jedna piąta rodzin, którym przysługują te ulgi, nie korzysta z nich, a większość z tych, które korzystają, traci setki dolarów na rzecz płatnych doradców podatkowych. Nhưng cứ một trong năm gia đình được phép lại không thể nhận thuế, và đa số trường hợp được nhận, bị khấu trừ hàng trăm đô la bởi nền công nghiệp khai thuế vì lợi nhuận. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulga podatkowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.