ulotka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ulotka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ulotka trong Tiếng Ba Lan.
Từ ulotka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cuốn sách nhỏ, tờ bướm, tờ rơi, Tờ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ulotka
cuốn sách nhỏnoun Wzięli kilka ulotek i spędzili dużo czasu na zawieraniu nowych znajomości. Họ đã lấy một số cuốn sách nhỏ và đã dành rất nhiều thời gian để làm quen với một số bạn mới. |
tờ bướmnoun |
tờ rơinoun Jeśli wszystkie nasze ofiary widziały te ulotki, właśnie odkryliśmy jak zarzuca swoją sieć. Nếu các nạn nhân thấy tờ rơi này, ta đã tìm ra cách hắn giăng lưới. |
Tờ rơi
Jeśli wszystkie nasze ofiary widziały te ulotki, właśnie odkryliśmy jak zarzuca swoją sieć. Nếu các nạn nhân thấy tờ rơi này, ta đã tìm ra cách hắn giăng lưới. |
Xem thêm ví dụ
Audycje radiowe, ulotki i temu podobne. Đài phát thanh, tờ rơi, gì đó giống thế. |
Wszystko zaczęło się od ulotki z zaproszeniem na wykład. Tất cả chỉ khởi đầu bằng một tờ giấy mời. |
Czy rano wysyła pan ulotki informacyjne do rodzin? Cậu có gửi thư chia buồn cho gia đình họ vào buổi sáng không đấy? |
Mógłbym chociaż powiesić ulotkę w oknie czy coś? Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko? |
To bardzo ważna rola, ale nie umieszczę cię na ulotce. Một vai rất quan trọng, mặc dù cô sẽ không được nêu tên trong chương trình. |
Tuż przed odlotem ktoś już mi wręczył taką ulotkę. Ngay trước khi tôi đi, có một người mời tôi nhận tờ giấy đó. |
Jeśli zachodzi taka potrzeba, zachęć uczniów, aby przejrzeli wszystkie te fragmenty, zaglądając do ulotki Doktryny do opanowania. Przewodnik lub omawiając treść i znaczenie każdego fragmentu. Nếu cần, hãy mời học sinh xem lại mỗi đoạn bằng cách xem phần Hướng Dẫn Tham Khảo Thông Thạo Giáo Lý hoặc bằng cách thảo luận nội dung và ý nghĩa của mỗi đoạn với cả lớp. |
Jak nasze ulotki, panno Crawly? Mấy tờ rơi thế nào rồi bà Crawly? |
Ken, Barry oglądał twoją ulotkę i zgodził się ze mną, że jedzenie pałeczkami nie jest specjalną umiejętnością. Ken, Barry đã xem bản lý lịch của anh, và anh ấy cũng đồng ý rằng ăn bằng đũa không thực sự là một kỹ năng đặc biệt đâu. |
Nigdy nie zapomnę młodego człowieka — miał nie więcej niż 19 lat — który rozdawał ulotki zapowiadające upadek Hitlera i Trzeciej Rzeszy. (...) Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc... |
Aby zachęcić uczniów do korzystania z nauk proroków dla pogłębienia ich zrozumienia, rozdaj egzemplarze ulotki „Dlaczego małżeństwo jest podstawą”, znajdującej się na końcu tego doświadczenia związanego z uczeniem się. Để giúp khuyến khích học viên tuân theo những lời dạy của vị tiên tri để hiểu biết thêm, hãy phân phát tờ giấy phát tay “Tại Sao Hôn Nhân Là Cần Thiết,” ở cuối kinh nghiệm học tập này. |
McKay stał u drzwi, trzymając w ręku ulotkę o Kościele. McKay tay cầm quyển sách nhỏ đứng trước cửa của một căn nhà. |
Wiele osób, którym wręczałem ulotki, mówiło, że Paul był dobrym i uczciwym człowiekiem i że chętnie na niego zagłosują. Có một số người mà tôi đưa cho tờ truyền đơn đã nhận xét rằng Paul là một người tốt và thành thật và họ sẽ sẵn sàng bỏ phiếu cho ông. |
Rozrzucanie ulotek i rozklejanie plakatów nie jest dopuszczalne w obrębie miasta. Việc thả tờ rơi và dán áp phích trong thành bị cấm. |
Poza tym rozpowszechniono setki milionów egzemplarzy książek, broszur i ulotek. Các sách, sách mỏng và giấy nhỏ được phân phối đến hàng trăm triệu bản. |
Ja zajmę się oficerem, a wy w tym samym czasie rozrzucicie wszędzie ulotki. Tôi lo việc tên sĩ quan, còn các anh, cùng lúc ấy, các anh tung truyền đơn khắp nơi. |
Zainteresowanie współczesnymi formami niewolnictwa, wzbudziła we mnie ulotka z Londynu. Tôi muốn chia sẻ với bạn, sự quan tâm của tôi với các thể loại của vấn đề nô lệ thời hiện đại này bắt đầu từ một tờ rơi mà tôi nhặt được ở London. |
Od roku 1920 już samodzielnie wydrukowano w licznych językach dosłownie miliardy książek, broszur, czasopism i ulotek. Bắt đầu từ năm 1920 thành phần này đã ấn loát trong các nhà in của mình hàng triệu quyển sách lớn, sách nhỏ, tạp chí và giấy nhỏ trong rất nhiều thứ tiếng. |
„Zazwyczaj nie zwracam uwagi na takie ulotki, ale tym razem postanowiłam ją przeczytać. Bình thường thì tôi không đọc những tài liệu như thế, nhưng lần này tôi quyết định đọc tờ giấy này. |
Należysz do jakiegoś komitetu, rozrzucasz ulotki po ulicach? Anh có tham gia trong một ủy ban và phát truyền đơn trên đường phố không? |
Wszystkie informacje znajdziecie w tych wyczerpujących ulotkach. Mọi thứ các bạn cần biết về họ đều có trong những cẩm nang toàn diện này. |
Następnego dnia w moje ręce trafika ulotka o kursie aikido. Sáng hôm sau, tôi đăng ký học aikido. |
W ulotce zapraszano na wykład publiczny na temat piekła, zorganizowany przez Badaczy Pisma Świętego, jak wtedy nazywano Świadków Jehowy. Đây là tờ giấy mời công chúng đến nghe bài giảng về đề tài địa ngục, do Học Viên Kinh Thánh—ngày nay là Nhân Chứng Giê-hô-va—bảo trợ. |
W pracy przywódców nie chodzi o naszą zdolność do tworzenia idealnych jak z obrazka ulotek lub do prowadzenia pełnych faktów wykładów. Công việc của người lãnh đạo không phải là về các vị lãnh đạo thành niên và khả năng của chúng ta để làm những tờ giấy phát tay trông rất hoàn hảo hoặc đưa ra những bài giảng đầy dẫy những sự kiện. |
Print Preview Zaznacz tę opcję jeśli chcesz zobaczyć podgląd wydruku. Podgląd pozwala sprawdzić czy np. wybrany układ " plakatu " lub " ulotki " wyglądają tak jak chcesz bez marnowania papieru. Możesz również anulować zadanie jeśli coś nie wygląda dobrze. p > Uwaga: Podgląd (a więc i ta opcja) są widoczne tylko dla zadań drukowania stworzonych przez programy KDE. Jeśli uruchomisz kprinter z linii poleceń lub jeśli używasz kprinter jako polecenie drukowania dla programów spoza KDE (takich jak Acrobat Reader, Firefox czy OpenOffice), podgląd wydruku nie będzie dostępny Xem thử bản in Bật mục này nếu bạn muốn xem ô xem thử bản in. Một ô xem thử cho bạn có khả năng kiểm tra nếu, chẳng hạn, bố trí « bích chương » hay « cuốn sách nhỏ » có diện mạo mong muốn, không mất giấy. Nó cũng cho bạn thôi in, hủy bỏ công việc in, khi gặp khó khăn. Ghi chú: tính năng xem thử (thì hộp chọn này) chỉ áp dụng cho công việc in đã tạo bên trong ứng dụng KDE. Khi bạn chạy kprinter từ dòng lệnh, hoặc dùng kprinter làm lệnh in cho ứng dụng khác KDE (như Acrobat Reader, Firefox hay OpenOffice), ô xem thử bản in không sẵn sàng ở đây |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ulotka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.