umaszczenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umaszczenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umaszczenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ umaszczenie trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Màu sắc động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umaszczenie
Màu sắc động vật
|
Xem thêm ví dụ
Z wiekiem umaszczenie żyrafy ciemnieje. Khi hươu cao cổ già đi, màu của nó đậm dần. |
Między 874 a 1300 r n.e., w czasie bardziej sprzyjających warunkach klimatycznych w ciepłym okresie średniowiecza, Islandzcy hodowcy selektywnie hodowali konie pod kątem pożądanych umaszczeń i budowy ciała. Giữa 874 và 1300 AD, trong điều kiện khí hậu thuận lợi hơn trong khoảng thời gian ấm áp thời trung cổ, các nhà lai tạo chọn lọc giống ngựa Iceland theo quy định đặc biệt về màu sắc và cấu tạo. |
5 Za nim pojawiają się w tej samej wizji trzy złowrogie postacie: koń barwy ognistej symbolizujący wojnę, czarny koń wyobrażający głód oraz koń o umaszczeniu płowym, niosący jeźdźca imieniem „Śmierć”. 5 Trong sự hiện thấy có ba hình ảnh ảm đạm tiếp theo: một con ngựa sắc hồng tượng trưng chiến tranh, một con ngựa ô tượng trưng sự đói kém và một con ngựa vàng vàng chở trên lưng một kẻ tên là “Sự chết”. |
Dwa tysiące lat temu zwierzęta te spotykano między innymi w Galii (obecnie Francja), a Juliusz Cezar opisał je następująco: „Te uri są niewiele mniejsze od słoni, ale jeśli chodzi o naturę, umaszczenie i budowę, są bykami. Cách đây hai ngàn năm, những con này tìm thấy ở Gaul (nay là Pháp), và Julius Caesar miêu tả chúng như sau: “Những con uri này không nhỏ hơn voi bao nhiêu, nhưng bản tính, màu sắc và hình dạng, thì là bò. |
Bizony leśne posiadają również większe rogi, ciemniejsze umaszczenie oraz mniejsze owłosienie na kończynach piersiowych oraz brodzie. Bò rừng bizon núi còn có lõi sừng lớn, đen hơn và lông xoăn hơn, ít lông mọc trên chi trước và râu. |
Później Tolteków pokonali Aztekowie, a przedstawiciele warstw uprzywilejowanych tego ludu uznali owe miniaturowe czworonogi, zwłaszcza mające niebieskie umaszczenie, za obiekty kultu. Sau đó, dân Aztec đánh bại dân Toltec và giới quý tộc Aztec giữ nuôi giống chó nhỏ này, đặc biệt những con có màu xanh như là vật để thờ cúng. |
To przykład użycia technologii CRISPR do edycji genu, przez wprowadzenie małej zmiany w DNA, odpowiadającej za czarne umaszczenie myszy. Bây giờ, trong ví dụ này, công nghệ CRISPR đã được dùng để phá vỡ một gene bằng cách gây ra một sự thay đổi nhỏ trong DNA, trong gene chi phối màu lông đen của những chú chuột. |
Już go prawie skończyłam, kiedy odkryłam, że popełniłam błąd w umaszczeniu jednego z kucyków. Bức tranh đó gần hoàn thành thì tôi khám phá ra rằng mình đã làm sai màu của một trong hai con ngựa đó. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umaszczenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.