Umfrage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Umfrage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Umfrage trong Tiếng Đức.

Từ Umfrage trong Tiếng Đức có nghĩa là khảo sát, khảo cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Umfrage

khảo sát, khảo cứu

noun

Xem thêm ví dụ

Das Umfrage-Opt-in-Modul muss auf der Bestellbestätigungsseite für den Kaufvorgang oder die Kaufvorgänge platziert werden.
Bạn phải đặt mã của mô-đun lựa chọn tham gia khảo sát vào trang xác nhận đặt hàng trong (các) quy trình thanh toán.
Jede Umfrage, die ich gesehen habe, zeigt, dass eine überwältigende Mehrheit der Amerikaner möchte, dass dies geschieht.
Tất cả các cuộc thăm dò dư luận đều cho thấy rằng đa số người dân muốn đi tới cùng trong vụ việc này.
LAUT einer Umfrage zieht jeder vierte Amerikaner bei Entscheidungen die Astrologie zu Rate.
THEO một cuộc thăm dò, cứ 4 người Mỹ thì có 1 người xem tử vi khi quyết định một điều gì.
Darüber hinaus sind Brand Lift-Umfragen unzulässig für sämtliche Anzeigen, die schon aufgrund unserer YouTube-Richtlinien für Anzeigeninhalte untersagt wurden.
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
Umfragen in Amerika ergaben, daß die Zahl derer, die behaupten, an die Hölle zu glauben, von 53 Prozent im Jahr 1981 auf 60 Prozent im Jahr 1990 geklettert ist.
Cuộc thăm dò tại Hoa Kỳ cho thấy số người tin nơi địa ngục đã tăng từ 53 phần trăm trong năm 1981 lên đến 60 phần trăm trong năm 1990.
Sie sind der neuesten weltweiten Gallup-Umfrage zufolge die glücklichste Nation auf dem Planeten -- danach kommt niemand mehr; glücklicher als die Schweiz und Dänemark.
Theo thăm dò dư luận gần đây nhất của Viện Gallup, quốc gia hạnh phúc nhất hành tinh -- hơn bất cứ ai; hơn cả Thụy Sĩ và Đan Mạch.
Die Umfrage dauert länger als einen Tag.
Một cuộc khảo sát mất đến hơn một ngày.
Zahllose Umfragen belegen, dass der glücklicher ist, der sich mehr um andere Menschen sorgt als ums Geld.
Nhiều cuộc nghiên cứu cho thấy những ai quan tâm đến người khác thì hạnh phúc hơn những ai chỉ nghĩ đến tiền.
Neben Abstimmungen in Umfragen kannst du auch durch Tippen auf "Mag ich" oder "Mag ich nicht" antworten.
Ngoài cách bình chọn cho cuộc thăm dò ý kiến, bạn còn có thể nhấn vào biểu tượng Thích hoặc Không thích cho cuộc thăm dò đó.
58 Prozent der Mütter, die an einer Umfrage teilnahmen, berichteten von Gefühlen der Einsamkeit.
Vậy nên 58% những bà mẹ được hỏi đều cho biết đã trải qua cảm giác cô đơn.
Sie sind der neuesten weltweiten Gallup- Umfrage zufolge die glücklichste Nation auf dem Planeten -- danach kommt niemand mehr; glücklicher als die Schweiz und Dänemark.
Theo thăm dò dư luận gần đây nhất của Viện Gallup, quốc gia hạnh phúc nhất hành tinh -- hơn bất cứ ai; hơn cả Thụy Sĩ và Đan Mạch.
Eine Umfrage ergab, dass 86 Prozent der Befragten von jemand enttäuscht worden waren, auf den sie vertraut hatten
Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng 86 phần trăm những người tham gia đã từng thất vọng về người mà họ đặt lòng tin cậy
Wir haben Interviews, Umfragen.
Chúng ta có những cuộc phỏng vấn và khảo sát.
Doch in der in Boston erscheinenden Zeitung „Globe“, die die Umfrage durchführen ließ, hieß es: „Die organisierte Religion hat offensichtlich wenig Einfluß auf das Leben des einzelnen.“
Tuy nhiên tờ báo “Globe” tại Boston bảo-trợ cuộc thăm dò ý-kiến đã nhận xét rằng “các tôn-giáo dường như có rất ít ảnh-hưởng trên đời sống của giáo-dân”.
Wie eine Umfrage in den Vereinigten Staaten ergab, glauben 80 Prozent der Amerikaner, dass „nicht nur ein einziger Glaube zur Rettung führt“.
Một cuộc thăm dò ở Hoa Kỳ cho thấy 80 phần trăm người Mỹ “tin rằng có nhiều đường dẫn đến sự cứu rỗi”.
Bei einer Umfrage unter 52 000 Personen sagten über 40 Prozent, sie fühlten sich „oft einsam“.
Trong một cuộc thăm dò ý kiến của 52.000 người, thì có hơn 40% công nhận rằng họ “thường cảm thấy cô đơn”.
Die Zeitschriften suchen auf der ganzen Welt nach Mitgliedern, die bereit sind, ihre Meinung zu äußern und jedes Jahr an einigen wenigen einfachen Online-Umfragen teilzunehmen.
Hai tạp chí này đang tìm kiếm các tín hữu trên khắp thế giới là những người sẵn lòng cho biết ý kiến phản hồi và tham gia vào một ít cuộc thăm dò ý kiến trực tuyến giản dị mỗi năm.
„Zu sechs von zehn Sitzungen kommen sie zu spät“, fügt das Blatt hinzu und zitiert eine Umfrage, an der 2 700 Vorstandsmitglieder teilnahmen.
Trong mười cuộc họp họ đến trễ hết sáu”, tờ USA Today bình luận, dựa trên cuộc thăm dò 2.700 nhân viên cấp cao.
Sie können es an den Quoten der Hochschulabschlüsse sehen, an den Job-Prognosen, an unseren Ehestatistiken, Sie können es an den Wahlen in Island sehen, von denen Sie später hören werden, und Sie können es an den Umfragen in Süd-Korea in Sachen Sohnpräferenz sehen, dass etwas Erstaunliches und Beispielloses für Frauen passiert.
Bạn có thể nhìn thấy trong những biểu đồ về tốt nghiệp đại học, trong các bản kế hoạch nghề nghiệp, trong các số liệu về hôn nhân bạn có thể thấy điều này trong các cuộc bầu cử tại Iceland mà tôi sẽ kể bạn nghe sau này, và bạn có thể nhìn thấy điều này ở các bản điều tra về sự ưu ái đối với con trai ở Hàn Quốc, rằng một điều gì đó kì diệu và chưa từng có đang xảy ra với phụ nữ.
Eine Umfrage unter Pfarrern der Kirche von England ergab laut einem Bericht in der australischen Zeitung Canberra Times, daß viele „nicht an grundlegende Elemente der traditionellen christlichen Überzeugung glauben, etwa an die Jungfrauengeburt, die Wunder Jesu und das zweite Kommen des Messias“.
Theo sự tường thuật của nhật báo Canberra Times ở Úc, thì một cuộc thăm dò ý kiến các mục sư Anh Giáo cho thấy nhiều người “không tin vào các đặc điểm cơ bản truyền thống của đạo đấng Christ như sự sinh ra bởi nữ đồng trinh, các phép lạ của Chúa Giê-su và sự trở lại lần thứ hai của Đấng Mê-si”.
In der genannten Umfrage gaben 40 Prozent der Befragten an, hauptsächlich von ihren Eltern dazu ermuntert worden zu sein, den Betheldienst aufzunehmen.
Trong cuộc thăm dò nói trên, 40 phần trăm những người được phỏng vấn nói rằng chính cha mẹ đã khích lệ họ vào nhà Bê-tên.
Laut einer Umfrage unter Jugendlichen ist Ehrlichkeit eine Tugend, die von 70 Prozent der Befragten hoch bewertet wird.
Theo một cuộc thăm dò giữa giới trẻ, lương thiện là một đức tính được 70 phần trăm những người được phỏng vấn đánh giá cao.
„Es gibt immer noch eine Unmenge von Gläubigen und Kirchgängern“, sagte ein Forscher der Hartford-Seminary-Stiftung zu dem Ergebnis einer im Großraum Boston (Massachusetts, USA) durchgeführten Umfrage.
Một nhân-viên của Tổ-chức các Chủng-viện tại Hartford (the Hartford Seminary Foundation) có nghiên-cứu về một thống-kê tại vùng Boston, thuộc tiểu-bang Massachusetts và đưa lời bình-luận như sau: “Hãy còn rất nhiều người tin nơi Đức Chúa Trời và tham-dự vào sự thờ-phượng”.
Du kannst auf Umfragen von Creatorn, Bilder, GIFs und mehr auf YouTube antworten.
Giờ đây, bạn có thể tham gia các cuộc thăm dò ý kiến, tương tác với các hình ảnh, ảnh GIF và các nội dung khác của người sáng tạo trên YouTube.
Aus Umfragen wissen wir, dass die meisten aktiven Mitglieder der Kirche sich wünschen, dass die Segnungen des Evangeliums bei den Menschen, die sie gern haben, und sogar bei denen, die sie gar nicht kennen, Teil ihres Lebens sein mögen.
Chúng ta biết từ việc nghiên cứu của mình là hầu hết các tín hữu tích cực nhất của Giáo Hội đều muốn các phước lành của phúc âm trở thành một phần cuộc sống của người họ yêu thương, ngay cả những người mà họ chưa bao giờ gặp mặt.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Umfrage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.