umieścić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umieścić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umieścić trong Tiếng Ba Lan.
Từ umieścić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là để, xứ, dữ liệu nền, tìm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umieścić
đểverb Nie umieściłam cię w ataku, abyś mógł poprowadzić je. Mẹ không đưa con vào để chỉ huy. |
xứnoun |
dữ liệu nềnverb |
tìm raverb Pomogłem cię namierzyć i umieściłem tutaj. Tôi đã tìm ra ông và đưa ông vào đây. |
Xem thêm ví dụ
Mówiłem, że Bóg umieścił mnie tu z jakiegoś powodu. Tôi đã nói, Chúa cho tôi ở đây là có chủ đích. |
Ktoś już to umieścił na YouTube'ie? Ai đó đã tải lên YouTube rồi à? |
Chcę zobaczyć, czy umieścili wywiad, ale połączenie z Internetem jest do kitu! Tôi đang xem họ có cho đăng truyện của tôi không, nhưng internet ở đây tởm quá! |
Harmonia to nuty, których Mozart nie umieścił na partyturze, ale w jakiś sposób sprzeczność nut to sugeruje. Đồng điệu là những nốt mà Mozart đã không cho bạn, nhưng bằng cách nào đó sự tương phản giữa các nốt đã gợi nên điều đó |
Używa on tej cechy do zupełnego ominięcia waginy i umieszczenia spermy wprost w macicy samicy, nie mówiąc, że jest dość duży. Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể. |
Ponadto jest on umieszczony w taki sposób, by w najdłuższy dzień roku po godzinie 10.00 padające nań promienie słoneczne podświetlały koronę cierniową Chrystusa. Tượng này được dựng tại nơi sao cho những ngày dài nhất trong năm thì ánh sáng Mặt Trời sau 10 giờ sẽ chiếu đúng vào mão gai trên đầu Chúa Giêsu. |
A więc w październiku zeszłego roku, zgodnie z akademicką tradycją, umieściłem całą kolekcję w sieci jako "Muzeum czwartej nad ranem". Vậy là tháng 10 năm ngoái, theo truyền thống của giới nghiên cứu tôi đưa toàn bộ bộ sưu tập lên mạng với cái tên "Nhà Bảo tàng 4 giờ sáng." |
Nie wiem, gdzie cię umieścić. Em không biết phải hình dung anh ở đâu. |
Aby określić żywotność takich patogenów, badacze umieścili pałeczki okrężnicy (Escherichia coli) na pajęczynach, po czym wystawili je na działanie świeżego powietrza. Để xác định khả năng mầm bệnh lây qua không khí, các nhà nghiên cứu đã cho vi khuẩn đại tràng (vi khuẩn E. coli) bám vào tơ nhện và để ở ngoài trời. |
Czyż rozsądnie jest umieścić nasz wieczny dobrobyt w rękach obcych nam osób? Có phải là điều khôn ngoan để đặt sự an lạc vĩnh cửu của chúng ta vào tay của người lạ không? |
Przybył anioł Gabriel i umieścił Boże nasienie w jej łonie. Và thiên sứ Gabriel giáng xuống và đặt hạt giống của Chúa vào tử cung bà. |
Ciekawe, że przywary te umieszczono obok siebie. Điều đáng lưu ý là hai điều này được gộp chung lại với nhau. |
W tym przypadku znalazłem jej biografię umieszczonego między że w języku hebrajskim rabina i że z personelem dowódcy, którzy napisany monografii na głębinowych ryb. Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá. |
Umieścili je pod schodami. Và sau đó chúng tôi đặt chúng dưới các bậc thang. |
Umieszczę je w bezpiecznym miejscu, poczekają na ciebie, aż wyjdziesz. Chúng ta sẽ để nó ở một nơi an toàn và nó sẽ đợi anh tới khi anh ra tù. |
Dzięki umieszczeniu komputera w ogólnie dostępnym miejscu rodzice mogą mieć wgląd w to, co młody człowiek robi w sieci. Taka sytuacja zniechęca do odwiedzania niewłaściwych stron. Khi đặt máy vi tính ở nơi có người qua lại, bạn dễ kiểm soát con đang làm gì trên mạng và con bạn không bị cám dỗ vào những trang web không lành mạnh. |
Kiedy zdał sobie sprawę, że może umieścić myśli w czyjejś głowie? Khi kéo trở thành đẩy, và sau đó ông ta nhận ra ông có thể áp đặt suy nghĩ của mình lên người khác? |
17 Z punktu widzenia Żydów żyjących w czasach Zachariasza ziemia Szinear była właściwym miejscem, żeby umieścić tam „Niegodziwość”. 17 Đối với dân Y-sơ-ra-ên vào thời Xa-cha-ri, Ba-by-lôn là chỗ thích hợp để giam cầm Sự Gian Ác. |
Umieściłem mój rewolwer, odbezpieczony, na górze drewniane przypadku za które przykucnął. Tôi đặt súng lục ổ quay của tôi, nghiêng, khi đầu của các trường hợp gỗ phía sau mà tôi cúi. |
Ściągnęli to z disney.com lub podobnej strony 14 dni po umieszczeniu tam komputera. Chúng tải nó về từ Disney.com hoặc 1 trong những website đó, sau 14 ngày máy tính được lắp đặt trong làng. |
Wewnątrz kuli jest ołowiany ciężarek, wiszący na osi, zamontowanej na dwóch łożyskach umieszczonych na krzyż, dzięki czemu mających funkcję przeciwwagi. Bên trong quả bóng đồng có một khối chì nặng có thể đu đưa tự do trên một trục nằm trên hai vòng bi ở giữa, xuyên qua nó, như vậy, cân bằng trọng lượng. |
Umieść nie innego grzech na mojej głowie przez wzywające mnie do wściekłości: Đặt không một tội lỗi lên đầu của tôi thúc giục tôi giận dữ: |
„Po stworzeniu ziemi Adam został umieszczony w Ogrodzie Eden. “Sau khi thế gian đã được tạo dựng, A Đam được đặt trong Vườn Ê Đen. |
Dlatego też przygotowaliśmy się i zabraliśmy ze sobą latarki, które umieściliśmy na naszych kaskach i rowerach. Vì vậy, chúng tôi tự chuẩn bị đèn gắn vào mũ bảo hiểm và xe đạp. |
Upewniłem się, że ten stuknięty eksterminator umieści mnie w swojej komórce. Tao đã dặn thằng cha diệt gián đó gọi tao ngay khi xong việc. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umieścić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.