umorzenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umorzenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umorzenie trong Tiếng Ba Lan.
Từ umorzenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự trả dần, sự trừ dần, sự thuyên giảm, Tuyệt chủng, sự truyền lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umorzenie
sự trả dần(amortisation) |
sự trừ dần(amortisation) |
sự thuyên giảm(remission) |
Tuyệt chủng(extinction) |
sự truyền lại(amortisation) |
Xem thêm ví dụ
Masz umorzyć wszystkie postępowania. Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây. |
17 Aby ukazać, jak ‛hojny jest Jehowa w odpuszczaniu’, Jezus podał przykład króla, który umorzył swemu niewolnikowi dług wysokości 10 000 talentów (około 33 milionów dolarów). 17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào. |
Jezus opowiedział o niewolniku, który nie chciał umorzyć stosunkowo małego długu, i o ojcu, który przebaczył synowi, mimo iż ten roztrwonił całe dziedzictwo Chúa Giê-su kể về một người đầy tớ không chịu bỏ qua chỉ một món nợ nhỏ và về một người cha đã tha thứ cho đứa con tiêu sạch cả phần gia tài của mình |
Czy dług zostaje wówczas umorzony? Điều này có hủy bỏ món nợ không? |
Trump stracił ponad połowę spośród 56% swoich udziałów i oddał obligatariuszom akcje w zamian za umorzenie części długu. Theo kế hoạch đặt ra, cổ phần của Trump được giảm từ 56 phần trăm xuống 27 phần trăm, các chủ trái phiếu sẽ xóa bớt nợ để đổi lấy nhận được cổ phần từ công ty. |
Zdjęty litością władca umorzył mu dług. Vua động lòng thương xót tha nợ cho. |
Ten, któremu więcej umorzono, oczywiście miał więcej powodów do odwdzięczenia się miłością. Rõ ràng là người được tha nhiều hơn thì có nhiều lý do để thương chủ hơn. |
‘Jeśli nie umorzysz długu, nie będzie miłosierdzia’ — błagał dłużnik. “‘Người mắc nợ khẩn nài: ‘Nếu ông không tha món nợ thì sẽ không có lòng thương xót.’ |
SKUTEK: Umorzonych zostaje przeszło 1600 spraw wniesionych przeciwko nam w prowincji Quebec. KẾT QUẢ Phán quyết ấy hủy bỏ hơn 1.600 lời cáo buộc ở Quebec cho rằng Nhân Chứng đã phạm luật. |
Chodziło nie o sposób, w jaki ów niewolnik zaciągnął dług, ale o to, jak mu go umorzono i jak on z kolei potraktował innego niewolnika, który był mu winien stosunkowo niewielką kwotę (Mateusza 18:23-35). Do đó, điều quan trọng ở đây không phải là vì sao người đầy tớ rơi vào cảnh nợ nần, mà là ông đã được tha nợ thế nào và lại đối xử ra sao với một người đầy tớ khác chỉ thiếu ông một ít tiền. |
Gdyby zginął, Sąd Najwyższy prawdopodobnie umorzyłby postępowanie w sprawie udziału w ćwiczeniach kendo. Nếu anh chết, thì rất có thể vụ kiện kendo sẽ kết thúc và không có phán quyết của Tối cao Pháp viện. |
Dłużnik błagał go o cierpliwość, ale niewolnik, któremu umorzono wielki dług, wtrącił tamtego do więzienia. Người mắc nợ này đã nài nỉ xin được khất nợ, nhưng người đầy tớ đã được xóa món nợ lớn lại kêu người bỏ bạn mình vào tù. |
W Biblii grzech przyrównano do długu, a przebaczenie do jego umorzenia (Mateusza 18:21-35). Trong Kinh Thánh, tội lỗi được ví như món nợ và sự tha thứ được ví như việc xóa nợ (Ma-thi-ơ 18:21-35). |
A każdy dług mógłby być umorzony do czasu końca współpracy. Và anh không cần trả tiền phạt cho đến khi anh bị lãnh án. |
„Jeśli nie umorzysz długu, nie będzie miłosierdzia” — błagał dłużnik. Người mắc nợ khẩn nài: “Nếu ông không tha món nợ thì sẽ không có lòng thương xót, |
Jehowa nigdy nie będzie wymagał zwrócenia długu, który raz umorzył! (Psalm 32:1, 2; porównaj Mateusza 18:23-35). Đức Giê-hô-va sẽ không bao giờ bắt chúng ta phải trả món nợ nào mà ngài đã hủy bỏ rồi! (Thi-thiên 32:1, 2; so sánh Ma-thi-ơ 18:23-35). |
14, 15. (a) Jaki zarzut wysunęli przeciwko Pawłowi Żydzi i dlaczego Gallio umorzył sprawę? 14, 15. (a) Người Do Thái tố cáo Phao-lô về tội gì, và tại sao Ga-li-ô giải tán phiên tòa? |
W roku 1919 istotnie zostali oni wypuszczeni z zakładu karnego, a ich sprawę umorzono. Năm 1919 họ đã được thả ra và các lời tố-cáo họ bị tòa bác bỏ. |
Niezwykłe miłosierdzie króla powinno było skłonić owego niewolnika do umorzenia długu współsłudze. Đúng vậy, lòng thương xót lớn lao của vị vua lẽ ra phải thôi thúc đầy tớ ấy tha nợ cho bạn mình. |
Jak myślisz, umorzą nam to co zrobiliśmy? Ông nghĩ chúng ta có thể chuộc lại những thứ chúng ta đã gây ra sao? |
Co zostało zobrazowane w przypowieści o umorzeniu ogromnego długu niewolnikowi przez jego pana? Việc người chủ tha cho đầy tớ món nợ lớn điển hình cho điều gì? |
Może życzliwie wziąć pod uwagę zmienioną sytuację dłużnika i odroczyć spłatę należności albo umorzyć dług — częściowo bądź nawet całkowicie. Anh có thể xét đến cảnh ngộ đã thay đổi của người vay và gia hạn món nợ, giảm bớt tiền nợ, hoặc ngay cả hủy bỏ hoàn toàn món nợ. |
‘Jeśli go umorzę, nie będzie sprawiedliwości’ — brzmiała odpowiedź. “Câu trả lời là: ‘Nếu tôi tha món nợ, thì sẽ không có sự công bằng.’ |
" Faktem jest, że biedny chłopak jest całkowicie zależny od tego umorzenia Ciebie, a kiedy go odciąć, nie wiesz, że był solidnie w zupie, i trzeba było myśleć o jakiś sposób zbliża się trochę gotowe dość szybko. " Thực tế là, các chàng trai cũ người nghèo là hoàn toàn phụ thuộc vào đó nộp của bạn, và khi bạn cắt nó đi, không bạn biết, ông khá kiên cố trong các món canh, và đã phải suy nghĩ của một số cách đóng cửa trong một chút khá sẵn sàng nhanh chóng. |
„Jeśli go umorzę, nie będzie sprawiedliwości” — brzmiała odpowiedź. Câu trả lời là: “Nếu tôi tha món nợ, thì sẽ không có sự công bằng, |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umorzenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.