umowa handlowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ umowa handlowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umowa handlowa trong Tiếng Ba Lan.

Từ umowa handlowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thương nghiệp, doanh nghiệp, buôn bán, kinh doanh, thương mại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ umowa handlowa

thương nghiệp

doanh nghiệp

buôn bán

kinh doanh

thương mại

Xem thêm ví dụ

Współczesny przykład dotrzymywania umów handlowych można znaleźć w artykule „Moje słowo mnie zobowiązuje”, zamieszczonym w Przebudźcie się!
Muốn xem một gương thời nay về việc giữ lời hứa trong kinh doanh, hãy đọc bài “My Word My Bond” trong tạp chí Awake!
Mówiłaś, że Tomas przybył z Portugalii, by negocjować umowę handlową.
Nàng nói Tomas từ Bồ Đào Nha tới để thương thảo về giao thương giữa hai nước.
Umowa handlowa z Chinami uszczęśliwi wyborców z Ohio.
Thoả thuận thương mại với Trung Quốc sẽ khiến cử tri Ohio rất hài lòng.
Przedsiębiorcy kłamią przy zawieraniu umów handlowych.
Các thương gia nói dối khi ký kết giao kèo.
Ponieważ często wyjeżdżałem za granicę, by zawierać umowy handlowe na miliony dolarów, w domu byłem gościem.
Không lâu sau, tôi ra nước ngoài để những hợp đồng trị giá hàng triệu đô la.
Pojawiły się nowe rodzaje umów handlowych, pozwalające na dzielenie ryzyka między kupców.
Các dạng hợp đồng thương mại mới xuất hiện, cho phép chia sẻ rủi ro giữa giới thương gia.
Wspomniana wyżej encyklopedia podaje, że królewski pisarz i sekretarz był bliskim doradcą władcy, zajmował się sprawami finansowymi, musiał być umiejętnym dyplomatą, mieć rozeznanie w stosunkach międzynarodowych oraz znać się na prawie i umowach handlowych.
Sách tham khảo nêu trên nói rằng một thư ký và người chép sách cho vua là một cố vấn thân cận của nhà vua, phụ trách những vấn đề tài chính, thạo việc ngoại giao và am hiểu việc đối ngoại, luật quốc tế và thỏa hiệp thương mại.
Wiele starożytnych umów i listów handlowych kończyło się adnotacjami od sekretarza, w których poświadczał, iż sporządził ten dokument ze względu na brak umiejętności zleceniodawcy.
Ở cuối nhiều khế ước và thư từ thương mại cổ có lời ghi chú trong đó người thư ký chứng nhận rằng ông đã viết văn bản vì người ủy nhiệm ông làm công việc này không biết viết.
Zgodnie z doktryną, po ewentualnym zjednoczeniu, Tajwan zachowałby swój system polityczny, prawny, militarny, ekonomiczny i finansowy, włączając w to umowy kulturalne i handlowe z państwami trzecimi, a także miałby zagwarantowane „pewne prawa” w dziedzinie stosunków międzynarodowych.
Theo đề nghị này, mỗi khu vực có thể tiếp tục hệ thống chính trị riêng, các vấn đề pháp lý, kinh tế và tài chính, bao gồm cả các hiệp định thương mại và văn hóa với nước ngoài sẽ được hưởng một số quyền nhất định.
" Zgodnie z bajkowym kodeksem handlowym pocałunek prawdziwej miłości rozwiązuje niniejszą umowę ".
Theo điều khoản của hợp đồng này thì một nụ hôn của tình yêu chân thành sẽ làm hợp đồng này vô hiệu lực
W listopadzie 1918 r. zawarł umowę z firmą o korzystaniu z jego tajemnic handlowych w produkcji kawy, a po miesiącu oddał cztery piąte udziału w firmie swojej najbliższej rodzinie.
Vào tháng 11 năm 1918, ông ký hợp đồng với công ty trong việc bàn giao bí mật công nghệ trong sản xuất cà phê, và một tháng sau đó đã đặt cược bốn đến năm lần trực tiếp với gia đình công ty.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umowa handlowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.