umstritten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umstritten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umstritten trong Tiếng Đức.
Từ umstritten trong Tiếng Đức có các nghĩa là tranh cãi, ưa tranh cãi, đáng ngờ, gây tranh cãi, không chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umstritten
tranh cãi
|
ưa tranh cãi(controversial) |
đáng ngờ(dubious) |
gây tranh cãi(controversial) |
không chắc chắn(dubious) |
Xem thêm ví dụ
Sie war jedoch anfangs umstritten, instabil und meist nur von regionaler Bedeutung. Ban đầu chức vị này thường hay bị tranh cãi, không bền vững và thường chỉ có tầm quan trọng trong vùng. |
Vielleicht haben Sie sich auch schon gefragt: Warum ist das Thema Religion so umstritten?“ Có lẽ ông / bà tự hỏi tại sao tôn giáo là đầu đề gây chia rẽ và tranh luận đến thế?” |
Wo Mueang Rat gelegen haben soll, ist heute umstritten. Vị trí của Mueang Rat bị tranh cãi. |
Wo genau sie sich allerdings in der Folgezeit niederließen, ist umstritten. Tuy nhiên, những gì chính xác ẩn sau đó vẫn còn trong vòng tranh cãi. |
Er behauptete, 1736 geboren worden zu sein, und umstrittene Quellen behaupten sogar, er sei 1677 geboren worden. Ông tuyên bố sinh vào năm 1736, trong khi đó những hồ sơ lý lịch gây tranh cãi lại đưa ra là năm 1677. |
Wie es in dem Buch The Oxford Illustrated History of the Bible heißt, waren „einige Passagen, in denen es um die Person Christi und die Heilige Dreifaltigkeit geht“, unter Gelehrten äußerst umstritten. Theo sách về lịch sử Kinh Thánh được đề cập ở trên, “những đoạn Kinh Thánh nói về Chúa Giê-su và Chúa Ba Ngôi” đặc biệt gây tranh cãi giữa các học giả. |
Die neue Regierung aus SPD-Bündnis 90/Die Grünen ging Reformvorhaben an, diese wurden jedoch zumeist im Konsens entschärft, ihre Wirkung ist umstritten. Chính phủ mới của liên minh SPD và Liên minh 90/Đảng Xanh bắt đầu thực hiện các dự định cải cách, thế nhưng đa phần chúng lại được giảm thiểu đi nên tác dụng của các cải cách này đã bị tranh cãi rất nhiều. |
Dies ist eher umstritten. Đây là một việc nữa đáng tranh cãi. |
Andere umstrittene Angelegenheiten haben, so bedeutsam sie auch sein mögen, lediglich mit unserem gegenwärtigen Leben zu tun. Những vấn đề khác, dù có vẻ quan trọng đến đâu, chỉ liên quan đến đời sống hiện tại của bạn mà thôi. |
Umstritten ist jedoch, ob und in welchem Umfang der Staat Maßnahmen zum Ausgleich von Benachteiligungen ergreifen soll und inwiefern der Staat Diskriminierung im gesellschaftlichen Bereich entgegentreten soll. Tuy nhiên, nó là một đề tài tranh cãi, đến mức độ nào nhà nước nên có biện pháp để bù đắp cho những người bị thiệt thòi và cái cách nhà nước chống phân biệt đối xử trong lĩnh vực xã hội. |
Die Geschichte beginnt in Kenia im Dezember 2007 mit einer umstrittenen Präsidentschaftswahl. Als unmittelbare Folge dieser Wahl kam es zu Ausbrüchen ethnischer Gewalt. lúc đó đang diễn ra 1 cuộc bầu cử tổng thống đầy tranh cãi. Và ngay sau cuộc bầu cử đó, đã nổ ra 1 cuộc bạo động chủng tộc. |
Seit seiner Einführung im 4. Jahrhundert ist das Weihnachtsfest umstritten gewesen. Kể từ khi được thiết lập vào thế kỷ thứ tư, Lễ Giáng Sinh đã gây nhiều tranh luận. |
Ein umstrittenes Kulturobjekt welches man kaum bald auf Overture finden wird - ein klassischer martkbasierter Mechanismus: Wer am meisten zahlt ist am höchsten gelistet. Một vấn đề văn hóa gây tranh cãi, cái mà bạn sẽ không tìm thấy ở Overture, đó là một cơ chế phụ thuộc vào thị trường kinh điển: ai trả nhiều nhất thì sẽ xếp cao nhất |
Die 1 500-Jahr-Feier der Taufe Chlodwigs war umstritten. Buổi lễ kỷ niệm 1.500 năm ngày báp têm của Clovis đã gây nên nhiều tranh cãi. |
Der Öffentlichkeit Schwachstellen zu zeigen, ist eine Vorgehensweise, die in der Hacker-Szene "Full Disclosure" genannt wird und die umstritten ist, aber sie brachte mich dazu, darüber nachzudenken, wie Hacker einen evolutionären Effekt auf Technologien haben, die wir jeden Tag nutzen. Việc làm sáng tỏ các yếu điểm là một hành động được gọi là công khai toàn bộ trong cộng đồng hacker, và điều đó gây tranh cãi, nhưng nó làm tôi nghĩ cách các hacker có một tác động liên đới lên công nghệ chúng ta sử dụng mỗi ngày. |
Umstrittene Grenzen werden mit einer gestrichelten grauen Linie dargestellt. Ranh giới đang tranh chấp được hiển thị dưới dạng đường gạch ngang màu xám. |
KYRILL VON ALEXANDRIA — EIN UMSTRITTENER KIRCHENVATER CYRIL Ở ALEXANDRIA —MỘT GIÁO PHỤ GÂY NHIỀU TRANH LUẬN |
Ihr Bereich der Spezialisierung ist ziemlich umstritten. Lĩnh vực chuyên ngành của anh khá là gây tranh cãi. |
In Kenia haben die umstrittenen Präsidentschaftswahlen 2007 – wir haben gerade davon gehört – rasch zu einem hohen Ausmaß an interethnischer Gewalt geführt und zur Tötung und Vertreibung Tausender von Menschen. Ở Kenya, cuộc tranh cử Tổng Thống năm 2007 mà chúng ta đã nghe nói đến nhanh chóng dẫn đến tình trạng bạo lực căng thẳng hơn giữa các sắc tộc cùng sự chém giết và di tản của hàng ngàn con người. |
Wir stritten über ein umstrittenes Land. Chúng tôi đã cãi nhau về tranh chấp đất đai. |
Hieronymus — umstritten, aber bahnbrechend auf dem Gebiet der Bibelübersetzung Jerome—Một dịch giả Kinh Thánh gây sôi nổi |
Söder sprach sich 2004 gegen einen EU-Beitritt der Türkei und für das umstrittene Kopftuchverbot für Lehrerinnen in bayerischen Schulen aus. Söder trong năm 2004 chống lại việc gia nhập Thổ Nhĩ Kỳ vào EU và ủng hộ lệnh cấm khăn trùm đầu gây tranh cãi đối với các nữ giáo viên tại các trường học ở Bayern. |
Zeitpunkt und Gründe dieser Verfolgung sind in der Forschung umstritten. Thời điểm và nguyên nhân của việc này đang gây tranh cãi trong giới nghiên cứu. |
Wie hilft das Unterredungs-Buch bei Fragen oder umstrittenen Themen? Khi người ta đặt câu hỏi hoặc phải thảo luận về một đề tài gây tranh luận, chúng ta có thể dùng sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận như thế nào? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umstritten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.