umywalka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ umywalka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ umywalka trong Tiếng Ba Lan.
Từ umywalka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lavabo, lavabô, cái chảo, la-va-bô, Chậu treo tường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ umywalka
lavabonoun |
lavabônoun |
cái chảonoun |
la-va-bônoun |
Chậu treo tường
|
Xem thêm ví dụ
Następnie tak szybko przyszedł gąbka z umywalką, a następnie na krześle, rzucając obcy płaszcz i spodnie niedbale na bok, i śmiech sucho głosem pojedynczo, jak obcy, zwrócił się się z jej czterech nogach u pani Hall, zdawał się mieć na celu jej na chwilę, a opłata na nią. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Potem usłyszał wyraźnie poruszania się po pokoju, w pobliżu umywalkę do stoiska. Sau đó, ông rõ ràng nghe thấy một phong trào khắp phòng, gần đứng rửa tay. |
SB: Umywalka, toaleta, tak, to wszystko memy, wszystkie są przydatne, ale jest jeszcze ten. Bồn rửa, toilet, đúng, chúng đều là Memes, nhưng chúng thuộc kiểu hữu dụng, và rồi có một thứ nữa. |
Upuściłem telefon do umywalki. Tôi làm rơi cái điện thoại vào bồn rửa tay. |
Na umywalce stały przygotowane trzy szklane kubki. Ba cái cốc thủy tinh to đã để sẵn trên nắp bồn vệ sinh. |
Potem założył kamizelki, i biorąc kawałek zwykłego mydła na umywalkę centrum tabeli, zanurzył ją w wodzie i rozpoczęła pianotwórczym twarzy. Sau đó, ông mặc áo ghi lê của mình, và lấy một miếng xà phòng cứng trên đứng rửa trung tâm bảng, nhúng nó vào nước và bắt đầu lathering khuôn mặt của mình. |
Przez wzgląd na współmieszkańca i sprzątających po każdym skorzystaniu z umywalki lub wanny należy je przemyć”. Để tỏ sự tôn trọng bạn ở cùng phòng và người làm phòng, nên lau sạch bồn tắm hay la-va-bô (chậu rửa tay) mỗi khi dùng xong”. |
Z każdego respiratora, umywalki, wentylatora, kratki ściekowej w całym szpitalu? Tất cả các máy hô hấp, bồn rửa, lỗ thông hơi, ống dẫn lưu của cả cái viện này sao? |
Nie wiem, czy kremy stoją na umywalce, czy wrzucił je do worka i powyciekały jeden na drugi. Không biết liệu sữa tắm của tôi có còn ở trên bồn rửa, hay anh ta đã dồn hết cho vào túi rồi mấy thứ mỹ phẩm đó chảy lẫn vào nhau |
Czy jest tu jeszcze jakaś umywalka? Còn chỗ rửa ráy nào trong đó không? |
Niech ktoś sprawdzi umywalki i to, co pod nimi. Ai đó đến kiểm tra cái bồn rửa luôn đi, cả bên dưới nữa. |
Umywalka. Và đây là bồn rửa tay. |
" Nie ", powiedział właściciel, wprowadzenie świecę na szalony piersi starego morza, które nie podwójną funkcję: jako umywalka i centrum tabeli, " tam, usiądź wygodnie teraz i dobrej nocy wy. " " Có ", cho biết chủ nhà, đặt ngọn nến trên ngực biển điên rồ đó đã nhiệm vụ tăng gấp đôi như một đứng rửa và bảng trung tâm, " có làm cho mình cảm thấy thoải mái bây giờ, và ban đêm để các ngươi. " |
Poczułem się tak strasznie winny, że musiałem popędzić do łazienki i zwymiotować do umywalki. Tôi bỗng cảm thấy vô cùng đau đớn vì cái tội lỗi bất ngờ, đến mức phải lao ngay vào buồng tắm và nôn vào cái chậu. |
Publiczność: Umywalkę, toaletę! Bồn rửa mặt, toilet! |
Ropuchy są w umywalce? Anh ta bảo họ là cóc ở bồn rửa, đúng không? |
Nie, tylko recepty dzieci ułożone pod umywalkę z cieknącym kranem. Oh, chỉ vài cái thuốc cho trẻ con bị tắc dưới cái bồn rửa với 1 cái vòi chảy nhỏ giọt. |
Jest przyczepiona nad umywalką. Nó được treo trên phòng tắm của em. |
Zainstalowaliśmy też prysznice i umywalki, podłogę wymościliśmy sianem i przykryliśmy płótnem. Chúng tôi cũng dựng những phòng tắm và chỗ rửa mặt, để rơm lên nền xi măng rồi phủ vải bạt lên. |
Nagle z początku uważał bandaż zwinięte i krwią bielizny szmata wisi w powietrzu, pomiędzy nim a umywalkę do stoiska. Đột nhiên, với một sự khởi đầu, ông nhận thấy một cuộn băng và vấy máu- lanh rag treo giữa không trung, giữa anh và đứng rửa tay. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ umywalka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.