Unannehmlichkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Unannehmlichkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Unannehmlichkeit trong Tiếng Đức.
Từ Unannehmlichkeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là vấn đề, bất tiện, buồn tẻ, nỗi, buồn chán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Unannehmlichkeit
vấn đề(trouble) |
bất tiện(inconvenience) |
buồn tẻ(boredom) |
nỗi(boredom) |
buồn chán(boredom) |
Xem thêm ví dụ
Dort bekommen Sie Unannehmlichkeiten. Cô sẽ có chuyện ở Atlanta. |
Wir können uns und unseren Angehörigen viele Unannehmlichkeiten ersparen, wenn wir ihnen vorab unsere biblische Überzeugung erklären, ihnen sagen, wo wir nicht mitmachen werden, und ihnen vielleicht vorschlagen, was wir stattdessen tun könnten. (Châm-ngôn 22:3) Nếu muốn giảm bớt căng thẳng cho gia đình và bản thân, bạn có thể giải thích trước với họ về niềm tin dựa trên Kinh Thánh của mình, cho họ biết bạn có thể tham gia những hình thức nào của lễ cưới, hoặc đề nghị một điều khác. |
Welche Beziehung besteht zwischen unserer Einheit und unserer Einstellung zu persönlichen Unannehmlichkeiten? Quan điểm của chúng ta về sự khó khăn cá nhân liên hệ như thế nào với vấn đề hợp nhất? |
Wer geneigt ist, Jehova die Schuld für Unannehmlichkeiten zu geben, sollte sich einmal fragen: Gebe ich Gott die Ehre für die guten Dinge, die ich genieße? Những kẻ có khuynh hướng trách Đức Giê-hô-va vì cớ những nghịch cảnh nên tự hỏi: Tôi có biết ơn Đức Chúa Trời về những điều tốt đẹp mà tôi vui hưởng chăng? |
Wir entschuldigen uns für etwaige Unannehmlichkeiten, die Ihnen dadurch entstehen. Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do vấn đề này gây ra. |
Sie sind nur dann bereit, Bedürftigen zu helfen, wenn es für sie keine persönlichen Opfer oder Unannehmlichkeiten bedeutet. Họ sẵn sàng giúp đỡ người khác chỉ khi nào điều đó không đòi hỏi sự hy sinh cá nhân hay bất tiện cho họ. |
Aber ich werde Ihnen keine Unannehmlichkeiten mehr bereiten. Nhưng mọi người không cần phải sợ hãi nữa. |
Das glich die Unannehmlichkeiten des Lebens aus dem Koffer bei Weitem wieder aus. Những điều ấy là sự bù đắp lớn hơn nhiều cho những bất tiện của đời sống gói gọn trong chiếc va-li. |
Liebe Brüder und Schwestern, wir können die Liebe des himmlischen Vaters nicht so gut erkennen, wenn wir uns mit unseren zeitlichen Augen umschauen, weil wir dann zuerst Unannehmlichkeiten, Verlust, Belastungen oder Einsamkeit sehen. Các anh chị em thân mến, chúng ta không dễ dàng nhận ra tình yêu thương của Cha Thiên Thượng khi chúng ta nhìn xung quanh bằng đôi mắt trần của mình vì trước hết chúng ta thấy sự bất tiện, mất mát, gánh nặng, hoặc nỗi cô đơn. |
Aber der Vorteil dieser kleinen sozialen Unannehmlichkeit ist de facto, dass wir beim Laufen unter großer Hitze und über weite Strecken einfach hervorragend sind, die besten auf dem Planeten. Nhưng ưu điểm đó chỉ đem lại một chút khó chịu về cộng đồng đó là trên thực tế, khi tiến hành chạy dưới điều kiện nắng nóng trong một quãng đường dài, chúng ta là vô địch, chúng ta giỏi nhất trên hành tinh. |
Dann sagt Susan: " lol, ich weiss ", wieder mehr Gelächter, als wir gewöhnt sind, wenn wir über solche Unannehmlichkeiten sprechen. Then Susan says " lol, I know, " Tôi xin tiếp tục, Susan nói " lol, mình biết rồi " và ta thấy hình như lại một lần nữa khả năng sử dụng từ kém hơn chúng ta khi muốn nói về những điều bất tiện tương tự. |
Erwartungen an Personalisierung und Anpassung an Kundenwünsche, die von live darstellenden Künsten -- mit festgelegten Vorhangzeiten und Veranstaltungsorten, Besucher-Unannehmlichkeiten wie die Anreise, das Parken und so weiter -- einfach nicht befriedigt werden können. Sự trông đợi vào cá nhân hóa và điều chỉnh rằng các nghệ thuật biểu diễn trực tiếp -- mà có thời gian và các màn cụ thể, sự không thuận tiện của khách hàng trong việc đi lại, đậu xe và tương tự như vậy -- đơn giản là không có. |
Sie vergleichen theoretische Unannehmlichkeiten mit unmittelbaren Schmerzen. Các vị đang so sánh sự khó chịu mơ hồ và sự đau đớn ngay trước mắt. |
Wir entschuldigen uns für eventuelle Unannehmlichkeiten und bedanken uns für Ihre Geduld. Chúng tôi xin lỗi vì sự bất tiện này và đánh giá cao sự kiên nhẫn của bạn. |
Ah, die Unannehmlichkeiten mit Graf Olaf. Ah, cái sự bất tiện với bá tước Olaf. |
Aber ich wusste nichts von den Unannehmlichkeiten, die Sie haben. Lý do bào chữa duy nhất của tôi là tôi chưa biết về những rắc rối mà anh đang gặp. |
Er bereitet nur Unannehmlichkeiten. Nó là nguồn gốc mọi rắc rối của cô. |
" Unannehmlichkeiten mit Graf Olaf ", sagt er, wo Mr. Poe persönlich der Grund war, dass ihr bei Graf Olaf gelandet seid. " Sự bất tiện với bá tước Olaf, " ông ta nói khi mà Mr. Poe chính là lý do các cháu bị đặt cho Bá tước Olaf lúc đầu. |
Inwiefern kann es anderen nützen, wenn wir Unannehmlichkeiten geduldig ertragen? Khi chúng ta kiên nhẫn chịu đựng khó khăn, làm sao những người khác có thể nhận lợi ích? |
Dies resultiert jährlich in 8 Milliarden Kosten für die Luftfahrtindustrie weltweit, ganz zu schweigen von den Auswirkungen auf uns alle: Stress, Unannehmlichkeiten, verpasste Meetings während wir hilflos in einem Flughafen-Terminal sitzen. Và hệ quả là thiệt hại 8 tỷ đô-la cho ngành công nghiệp hàng không thế giới mỗi năm, đó là còn chưa kể tới những ảnh hưởng tới chúng ta: bức xúc, bất tiện, bỏ lỡ những cuộc họp trong khi ngồi chờ đợi vô vọng tại các sân bay. |
Die Unannehmlichkeiten der Reise Sự gian truân của cuộc hành trình |
Dann war da die Unannehmlichkeit mit dem großen Hexenzirkel. Và rồi có sự hiểu lầm với hội đồng phù thủy vĩ đại. |
Petrus 2:5). Wie Abraham gehorchen diejenigen, deren Glaube auf Wahrheit beruht, Jehova trotz Unannehmlichkeiten und härtester Prüfungen. Giống như Áp-ra-ham, những người có đức tin dựa trên lẽ thật vâng lời Đức Giê-hô-va dù gặp chuyện bất lợi hoặc ngay cả trong những hoàn cảnh đầy thử thách nhất (Hê-bơ-rơ 11:17-19). |
Eine Lesbe, eine Dyke, homosexuell zu sein, ist in den meisten Teilen der Welt, unser Land hier, Indien, miteinbegriffen, mit ungeheuren Unannehmlichkeiten und extremen Vorurteilen verbunden. Là một lesbian, một đồng tính nữ, người đồng tính luyến ái hầu hết trên thế giới, kể cả ở đây trong đất nước chúng tôi, Ấn Độ là phải đối mặt với sự ái ngại và những định kiến gắt gao. |
Eines, das uns beiden Unannehmlichkeiten bereitete. Một trong đó là sự bất tiện của hai ta. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Unannehmlichkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.