ungeduldig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ungeduldig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ungeduldig trong Tiếng Đức.

Từ ungeduldig trong Tiếng Đức có các nghĩa là sốt ruột, nóng lòng, ngắn, đoản, bồn chồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ungeduldig

sốt ruột

(fidgety)

nóng lòng

(anxious)

ngắn

(short)

đoản

(short)

bồn chồn

(anxious)

Xem thêm ví dụ

Immer noch ungeduldig?
Luôn nóng vội nhỉ?
Man kann durchaus nachvollziehen, dass sie besorgt war und vielleicht sogar ungeduldig wurde.
Nếu bà lo lắng hay thậm chí mất kiên nhẫn thì cũng là điều dễ hiểu.
Wir müssen lernen, auf seine Liebe und seinen Zeitplan zu vertrauen, anstatt auf unsere manchmal ungeduldigen und unvollkommenen Wünsche.
Chúng ta cần phải học cách tin cậy vào tình yêu thương và kỳ định của Ngài thay vì tin vào ước muốn đôi khi thiếu kiên nhẫn và không hoàn hảo của chúng ta.
Also man könnte warten und durch den Kongress handeln, obwohl man dann sehr ungeduldig sein sollte.
Vì vậy, bạn có thể chờ đợi và Quốc hội thông qua, mặc dù bạn phải rất kiên nhẫn.
Ein Ungeduldiger, der sich wegen der Wasserqualität sorgt, zieht also einen Kaulquappenbürokraten in einer Probe des Wassers auf, an dem er interessiert ist.
Cho nên sự lo ngại về chất lượng nguồn nước sẽ dẫn đến một quan chức nòng nọc trong một mẫu nước mà chúng thấy thích thú
Ob jemand beschäftigt ist oder ungeduldig wird, können wir erkennen, wenn wir auf seinen Gesichtsausdruck achten.
Nếu người nghe đang bận rộn hoặc nôn nóng, chúng ta có thể nhận biết điều đó cũng bằng cách quan sát nét mặt của họ.
Sprüche 14:29: „Wer langsam ist zum Zorn, hat Fülle von Unterscheidungsvermögen, wer aber ungeduldig ist, erhöht Torheit.“
Châm-ngôn 14:29: “Kẻ nào chậm nóng-giận có thông-sáng lớn, nhưng ai hay nóng-nảy tôn lên sự điên-cuồng”.
" Mr Darcy erwartet ungeduldig das Wiedersehen seiner Schwester. "
" Darcy không thể chờ thêm để gặp lại em gái anh ấy, và chúng tôi cũng có chút háo hức.
18 Da Jakobus versicherte, daß Gott über diejenigen ein ungünstiges Urteil fällen wird, die ihren Reichtum mißbrauchen, forderte er Christen auf, nicht ungeduldig zu werden, wenn sie darauf warten, daß Jehova handelt.
18 Bảo đảm là Đức Chúa Trời sẽ phán xét những kẻ lạm dụng sự giàu có, Gia-cơ khuyên tín đồ Đấng Christ đừng nôn nóng trong khi chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động.
Sei nicht beunruhigt oder ungeduldig, wenn du noch warten musst.
Nếu cảm thấy thời gian trôi qua lâu, hãy kháng cự khuynh hướng nôn nóng và thiếu kiên nhẫn.
Haben wir angesichts dessen irgendeinen Grund, ungeduldig zu sein?
(Ê-phê-sô 3:3-6) Vậy chúng ta có lý do gì để mất kiên nhẫn không?
Domina wird ungeduldig werden.
Domina sẽ mất bình tĩnh
" So kann Mr. Manager in kommen Sie jetzt? " Fragte seinen Vater ungeduldig und klopfte erneut an der Tür.
" Vì vậy, có thể ông quản lý đến để xem bạn ngay bây giờ? " Yêu cầu của cha mình thiếu kiên nhẫn và gõ một lần nữa trên cửa.
Holmes langsam wieder seine Augen und schaute ungeduldig auf seine gigantischen Client.
Holmes từ từ mở cửa trở lại đôi mắt của mình và nhìn thiếu kiên nhẫn khách hàng khổng lồ của mình.
Wer ungeduldig ist, wer nicht entschlossen ist, wer nachlässig ist, für den ist der Glaube schwer fassbar.
Những người thiếu kiên nhẫn, thiếu tính cam kết, hoặc hờ hững cũng có thể thấy rằng đức tin rất khó đạt được.
Maus schüttelte nur den Kopf ungeduldig und ging ein wenig schneller.
Chuột chỉ lắc đầu sốt ruột, và đi một chút nhanh hơn.
Saul wurde ungeduldig und handelte vermessen
Sau-lơ tỏ ra thiếu kiên nhẫn và hành động kiêu ngạo
Er war auch nicht verärgert oder ungeduldig.)
Ông đã không trả lời một cách giận dữ hay thiếu kiên nhẫn).
Rahel dagegen wurde ungeduldig.
Tuy nhiên, nàng đã thiếu kiên nhẫn.
Wir haben uns bereits die Milliarden oder Billionen Stunden, die weltweit von Menschen vergeudet werden, indem sie frustriert und ungeduldig in ihnen sitzen.
Và chúng ta đã biết trên toàn thế giới ta mất hàng tỉ, thậm chí hàng ngàn tỉ giờ khó chịu, lo lắng khi ngồi trong xe hơi.
Holmes langsam wieder die Augen und sah ungeduldig auf die gigantischen Client.
Holmes từ từ mở cửa trở lại đôi mắt của mình và nhìn nôn nóng tại khách khổng lồ của mình.
Beachten wir, welchen Zusammenhang der weise König Salomo zwischen voreiligen, falschen Überlegungen und einem ungeduldigen, wütenden Verhalten herstellt: „Besser ist einer, der geduldig ist, als einer, der hochmütigen Geistes ist.
Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo.
Ungeduldige Schweden warten, dass wir ihnen Nashörner zeigen.
Cả tá người Thụy Điển đang sốt ruột... chờ đợi chúng ta cho họ thấy tê giác
Die Bibel berichtet: „Sie begannen die fremdländischen Götter aus ihrer Mitte zu entfernen und Jehova zu dienen, sodass seine Seele wegen des Ungemachs Israels ungeduldig wurde“ (Richter 10:6-16).
Kinh Thánh cho chúng ta biết: “Họ bèn cất khỏi giữa mình các tà-thần, rồi trở lại phục-sự Đức Giê-hô-va; lòng Ngài buồn-rầu về sự khốn-khổ của Y-sơ-ra-ên”.
Da das Leben so kurz ist, werden viele Menschen ihren Mitmenschen gegenüber ungeduldig, roh und gefühllos.
Có lẽ ý thức đó thúc đẩy một người bôn ba làm giàu lúc còn trẻ—“khi y còn hưởng đời được”.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ungeduldig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.