unieważnienie małżeństwa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unieważnienie małżeństwa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unieważnienie małżeństwa trong Tiếng Ba Lan.
Từ unieważnienie małżeństwa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự thủ tiêu, sự bỏ, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, söï baõi boû, söï huûy boû. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unieważnienie małżeństwa
sự thủ tiêu(annulment) |
sự bỏ(annulment) |
sự bãi bỏ(annulment) |
sự huỷ bỏ(annulment) |
söï baõi boû, söï huûy boû(annulment) |
Xem thêm ví dụ
Może do stanu, w którym można unieważnić małżeństwo zawarte w Nanda Parbat? Em đang nghĩ đến một nơi có thể hủy bỏ cuộc hôn nhân ở Nanda Parbat. |
Niedługo potem arcybiskup Canterbury Tomasz Cranmer ogłosił unieważnienie małżeństwa Henryka z Katarzyną. Tân Tổng Giám mục Canterbury, Thomas Cranmer, tuyên bố hủy bỏ cuộc hôn nhân của Henry với Catherine. |
W każdym tygodniu spełniam obowiązki związane z prośbami o unieważnienie małżeństw zawartych w świątyni. Mỗi tuần, tôi có trách nhiệm đáp ứng những lời yêu cầu hủy bỏ lễ hôn phối trong đền thờ. |
Pójdę do adwokata teraz i unieważnię to małżeństwo. Tớ sẽ đến văn phòng luật sư ngay bây giờ và li hôn. |
Jego pierwsze małżeństwo zostało unieważnione. Cuộc hôn nhân đầu tiên của ông ta bị đổ vỡ. |
Jezus nie powiedział, że małżeństwo można unieważnić rozwodem, gdy wyjdzie na jaw poważny problem lub naganne postępowanie sprzed ślubu. (Ma-thi-ơ 5:32; 19:9) Ngài không nói rằng hôn nhân hợp pháp có thể chấm dứt bằng cách ly dị, nếu một trong hai người hôn phối biết được vấn đề nghiêm trọng hoặc lỗi lầm đã xảy ra trước hôn nhân. |
Ogromna większość próśb o unieważnienie zapieczętowania wpływa od kobiet, które desperacko starają się walczyć o małżeństwo, lecz które w końcowym rozrachunku nie potrafią rozwiązać problemów. Phần đông những lời yêu cầu hủy hỏ lễ gắn bó là từ các phụ nữ cố gắng một cách tuyệt vọng để làm cho cuộc hôn nhân được thành công, nhưng cuối cùng đã không thể khắc phục nổi vấn đề. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unieważnienie małżeństwa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.