unikać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unikać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unikać trong Tiếng Ba Lan.

Từ unikać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tránh, né, chuồn, tránh xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unikać

tránh

verb

Co, przeczytałeś w horoskopie, aby unikać kobiet w zielonych butach?
Hả, tử vi trên tờ Vogue bảo anh phải tránh phụ nữ đi giày xanh hay sao?

verb

I tamten dzień w lesie, gdy uczyłeś nas jak unikać odłamków?
Và cái ngày ở trong rừng khi ông dạy chúng tôi cách bom?

chuồn

verb

tránh xa

verb

Pisma święte uczą nas, jak unikać fałszywych nauk.
Thánh thư dạy chúng ta cách tránh xa những lời giảng dạy sai lạc.

Xem thêm ví dụ

Unikajcie jednak zwykłego wyliczania i przypominania dawniejszych przewinień, tylko wyjaśnijcie, o jakie zasady chodzi w tym wypadku, jak je zastosować i dlaczego przestrzeganie ich ma istotne znaczenie dla trwałego szczęścia.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Co prawda, kłamca może przez jakiś czas unikać zdemaskowania, pomyśl jednak, jaka czeka go przyszłość.
Một người dối trá có thể tạm thời không bị vạch mặt, nhưng hãy xem tương lai của người đó.
„Dzięki wzmacniającej mocy Zadośćuczynienia Jezusa Chrystusa wy i ja możemy być błogosławieni, aby unikać obrażania się i zatriumfować nad tym uczuciem.
′′Nhờ vào quyền năng củng cố của Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, các anh chị em và tôi có thể được ban phước để tránh bị phật lòng và thắng được điều đó.
Unika odpowiedzi.
Ông ta đang đánh trống lảng.
Podczas gdy wyrażenie „byłem tam, robiłem to” może być wymówką, by uniknąć jazdy na deskorolce, zrezygnować z zaproszenia na przejażdżkę motocyklową czy uchylić się przed zjedzeniem pikantnego curry w restauracji, nie jest to dopuszczalna wymówka dla unikania obowiązków wynikających z przymierzy, by poświęcać swój czas, talenty, zasoby i pot w dziele królestwa Bożego.
Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế.
Niektóre wieloryby będą unikać kluczowych żerowisk lub lęgowisk, jeżeli wytwarzany przez człowieka hałas będzie za duży.
Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn.
Jeśli chcieli okazywać szacunek Dawcy tego daru, musieli unikać wszelkich działań i zaniedbań, które mogły spowodować czyjąś śmierć.
Để tôn kính Đấng Ban Sự Sống, họ phải làm mọi điều có thể để tránh gây nguy hại đến tính mạng người khác.
Unikaj przesadnego reagowania na nieprzychylne uwagi.
Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình.
"Jeden z moich wykładowców w San Jose wielokrotnie powtarzał nam, że „oklepanych zwrotów trzeba unikać jak ognia""."
Một thầy giáo dạy sáng tác ở bang San Jose từng nói về các sáo ngữ: “Hãy tránh chúng như tránh bệnh dịch”.
„Serwisy społecznościowe — unikaj pułapek” (15 min): Omówienie z udziałem obecnych.
“Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận.
A czy chrześcijańscy nadzorcy w naszych czasach nie muszą bać się Jehowy, trzymać się Jego praw, wystrzegać się wynoszenia nad braci i unikać zbaczania od przykazań Jehowy?
Chẳng phải các giám thị đạo Đấng Christ ngày nay cần phải kính sợ Đức Giê-hô-va, vâng giữ luật pháp của Ngài, kiềm chế để không tự xem mình cao hơn các anh em, và tránh việc sai lệch mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va sao?
Człowiek odznaczający się rozeznaniem i zdolnością myślenia dostrzega pokusy do niemoralności i przezornie ich unika.
Một người sáng suốt và có khả năng suy nghĩ thì biết rõ những cám dỗ của sự vô luân và khôn ngoan tránh bị mắc vào.
Z pewnością zechcemy unikać wszystkiego, co zagrażałoby naszej pomyślności duchowej.
Chúng ta chắc hẳn sẽ muốn tránh bất cứ điều gì có thể gây nguy hại đến tình trạng thiêng liêng của mình.
Oto niektóre z nich: poszanowanie zwierzchnictwa (Kolosan 3:18, 20); uczciwość we wszystkim (Hebrajczyków 13:18); nienawiść do zła (Psalm 97:10); dążenie do pokoju (Rzymian 14:19); posłuszeństwo wobec ustanowionych władz (Mateusza 22:21; Rzymian 13:1-7); wyłączne oddanie Bogu (Mateusza 4:10); nienależenie do świata (Jana 17:14); unikanie złego towarzystwa (1 Koryntian 15:33); skromność w ubiorze i wyglądzie (1 Tymoteusza 2:9, 10) oraz niegorszenie drugich (Filipian 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
13 Dzisiaj prawdziwi chrześcijanie również muszą unikać popularnych zwyczajów opartych na fałszywych wierzeniach, które naruszają zasady biblijne.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
Na Zachodzie tradycyjnie utrzymywały się dość sprecyzowane poglądy na grzech, a większość ludzi była przekonana o jego istnieniu i o tym, że należy go unikać.
Ở Tây phương, các quan niệm về tội lỗi đã được định nghĩa rõ ràng từ lâu, và đa số người ta nhìn nhận rằng tội lỗi có thật và nên tránh.
„Wzgardzony i unikany przez ludzi”
“Bị người ta khinh-dể và chán-bỏ”
Możemy się o tym przekonać, gdy staramy się unikać skrajności.
(Gia-cơ 3:2) Dù luôn cố gắng nhưng có những lúc chúng ta không tránh được xu hướng cực đoan.
Biblia wyraźnie radzi unikać wpadania w gniew.
Rõ ràng Kinh Thánh khuyên chúng ta chớ phẫn nộ.
Wymień kilka pułapek, których należy unikać przy podawaniu przykładów.
Hãy kể ra vài cạm bẫy phải tránh khi dùng những ví dụ.
Strzeżmy zatem swego serca i unikajmy sytuacji, które mogłyby doprowadzić do takiej katastrofy.
(Ma-thi-ơ 5:28) Vậy chúng ta hãy gìn giữ lòng và tránh những tình huống có thể đưa đến hậu quả tai hại như thế.
Unikanie flirtowania uchroniło go też przed niemoralnością.
Việc không tán tỉnh cũng giúp anh tránh sự gian dâm.
Jeśli myślisz podobnie, być może podświadomie unikasz głoszenia.
Nếu bạn cảm thấy như vậy, thì bạn có thể hay do dự.
Chcemy naśladować przykład Józefa — unikać negatywnych wypowiedzi, bo wiemy, że to może jedynie pogorszyć sytuację.
Qua bài học rút ra từ gương của Giô-sép, chúng ta muốn tránh nói lời tiêu cực vì biết rằng lời nói như thế chỉ khiến vấn đề tồi tệ hơn.
Unikajmy rozkojarzenia, kiedy wypowiadane są znane nam słowa świętych modlitw sakramentalnych, gdyż możemy więcej poczuć i nauczyć się, jeśli zaangażujemy się duchowo, rozważając zawarte w nich zobowiązania i powiązane z nimi błogosławieństwa.
Thay vì không lắng nghe kỹ những từ quen thuộc của những lời cầu nguyện Tiệc Thánh, chúng ta có thể học hỏi nhiều và còn cảm thấy nhiều hơn nữa khi tham gia với phần thuộc linh của mình bằng cách suy nghĩ về những cam kết và các phước lành liên quan trong những lời cầu nguyện thiêng liêng này.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unikać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.