üniversite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ üniversite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ üniversite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ üniversite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trường đại học, đại học, 大學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ üniversite
trường đại họcnoun Peki bu sistem bu kadar iyiyse, şimdiki üniversiteler modası geçmiş kurumlar mı? Vậy nên, nếu điều này tuyệt thế, tại sao các trường đại học lại lỗi thời? |
đại họcnoun Amerika Birleşik Devletlerinde her yıl çok sayıda genç üniversiteye giriyor. Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ. |
大學noun |
Xem thêm ví dụ
Bunlar benim University of the People'ı kurmamın nedenleri, kar amacı gütmeyen, okul parası almayan, diploma veren bir üniversite bir alternatif sunmak için, başka alternatifi olmayanlar için bir seçenek, para yetirilebilir ve tırmanılabilir bir alternatif yaratmak için, şimdiki eğitim sistemini yerinden oynatacak bir alternatif, her bir nitelikli öğrenciye yüksek eğitimin kapılarını açacak ne kazandıklarına, nerede yaşadıklarına ya da toplumun onlar hakkında ne söylediklerine bakmaksızın. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Birkaç yıl önce, kişisel bilgisayarı olan bir üniversite öğrencisi app (uygulama) yazabiliyordu, milyarlarca kullanıcıyı birbirine bağlayan bir sosyal ağ applikasyonu. Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng. |
Çünkü benim üniversite eğitimim için önemli bir para harcamıştı. Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi. |
Otuz yıl önce Gana’da, Doe adındaki genç bir üniversite öğrencisi bir LDS (SZA) kilisesine ilk defa adım attı. Cách đây ba mươi năm ở Ghana, một sinh viên đại học trẻ tuổi tên là Doe lần đầu tiên bước vào ngôi nhà hội Thánh Hữu Ngày Sau. |
" Aşkı Chevy kamyonette yaşa " olmuştu, çünkü benim de üniversite yıllarında arabam Chevy kamyonetti. " Hãy yêu người đàn ông của bạn trên chiếc xe thùng Chevy " bởi vì đó là chiếc xe mà tôi có khi còn học đại học. |
Üniversite 8 adet Nobel Ödülü kazanmış, günümüzde 103 değişik konuda 230 lisans diplomasi için eğitim verilmektedir. Trường này có tám người đoạt Giải Nobel và cung cấp hơn 230 khóa học văn bằng đầu tiên trên 103 môn học. |
Çok sıradışı olan benim bütün çocukluğumla ilgili her gazete küpürünü biriktirmesiydi, ikinci sınıf heceleme arısı yarışmasını kazanmam olsun, kız izcilerle Halloween alayında yürüyüş yapmam olsun, üniversite bursu kazanmam veya sportif başarılarım olsun, hepsini saklamıştı ve bunları Hahnemann ve Hershey Tıp Falültesindeki uzmanlık öğrencilerini eğitmek için kullanıyordu. Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
1943 yılında MacDiarmid, Yeni Zelanda'nın Üniversite Giriş Sınavı ve Üniversitesi Tıbbi Ön Sınavını geçti. Năm 1943, MacDiarmid đậu kỳ thi nhập học Đại học New Zealand và kỳ thi Y học sơ bộ của trường. |
ve onları meleklere dönüştürebilir. İkinci etapta tanımını yaptığım bu kişiler her hangi bir üniversite veya kolejde değil insanları olaya dahil edebilen kişilerle aynı ortamı paylaşma fırsatını yakalayarak düzgün bir öğretim eğitimi almış. Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên. |
Meles Zenawi Birçok üniversite diplomasına sahiptir. Antonio Salieri có nhiều học trò. |
Ve sistem o kadar iyi işliyor ki Maryland'deki üniversite sistemimizde yeniden tasarlanan ders sayısı giderek artıyor. Cơ chế đó vận hành rất tốt ở đại học Maryland rất nhiều chương trình học đang được thiết kế lại |
Üniversite partilerinin eğlenceli olacağını sanıyordum. Party thời đại học chắc chắn sẽ rất có ý nghĩa |
Bununla birlikte geçmişte bir homoseksüel tecrübem olmuştu üniversite de. Tuy nhiên, trước đây tôi từng có trải nghiệm quan hệ đồng giới, hồi đại học. |
Söylediğim şey, başvuracakları ve girebilecekleri belirli üniversite listeleri hakkında daha az endişelenmeli ve nereye giderlerse gitsinler, başarılı olmak için sahip oldukları alışkanlıklar, zihniyet, beceriler ve sıhhat ile çok daha fazla ilgilenmeliyiz. Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu. |
Üniversite spor takımları şöyle söylüyor: Đội thể thao trường đại học nói, |
Üniversite konusunda akıllanacağını biliyordum. Biết ngay em sẽ chán đại học mà. |
Liseden mezun olduktan sonra da, düşük gelirli iseniz, üniversite bitirme şansınız %25'ten az. Và kể cả khi bạn đã tốt nghiệp cấp 3, nhưng nếu bạn có thu nhập thấp, bạn sẽ có ít hơn 25% cơ hội lấy được tấm bằng đại học. |
Birmingham'daki bu küçük siyahi çocuğun bir gün 150 ülkeden öğrenci kabul eden bir üniversitenin rektörü olacağına ihtimal vermezdim, öğrencilerin sadece dersi geçmeye çalışmayıp, öğrenmeyi sevdiği, en iyi olmanın keyfini çıkardığı, bir gün dünyayı değiştirebilecekleri bir üniversite. Tôi không nghĩ rằng cậu bé da đen ở Birmingham một ngày nào đó trở thành giám đốc một trường đại học với học sinh từ 150 nước trên khắp thế giới nơi mà sinh viên không ở đó chỉ để tồn tại mà đây là nơi mà họ yêu việc học, nơi mà họ sẽ trở thành những người giỏi nhất nơi mà một ngày họ sẽ thay đổi cả thế giới |
Kendisi yeni bir üniversite öğrencisi. Cô ta là một sinh viên mới. |
Orijinal ACE çalışması, yüzde 70'i beyaz olan bir topluluk için yapıldı, yüzde 70 üniversite eğitimli kesim. Nghiên cứu ACE ban đầu được thực hiện với nhóm dân cư có 70% là người da trắng, 70% người có trình độ đại học. |
Üniversite kitaplığında iki milyon civarında kitap bulunmaktadır. Thư viện trường có 2 triệu tập sách. |
Ben de devam edip üniversite diploması aldım. Fakat iş anlamında herkesten bir adım geride olduğumu farkındaydım. İleri düzey üniversite diplomasına ihtiyacım vardı. Onu da aldım. Nên tôi học tiếp và lấy bằng Đại học, nhưng tôi hiểu là để đi trước người ta một bước trong công việc, tôi cần có bằng cấp cao hơn Cử nhân, nên tôi học tiếp và có nó. |
Üniversite kampusları uyuşturucu ve alkol kullanımı, ahlaksızlık, dolandırıcılık, yeni öğrencilere eziyet gibi pek çok kötü davranışlarla ünlüdür. Các trường đại học và cao đẳng nổi tiếng về hạnh kiểm xấu—sinh viên sử dụng ma túy và lạm dụng rượu, ăn ở vô luân, gian lận, bắt nạt sinh viên mới, và còn nhiều vấn đề khác. |
Ve gerçekten üniversite yönetimleri üniversitelerdeki kadın oranının %70'lere yaklaşıyor olması konusunda biraz tedirgin hissediyorlar. Và thực tế, các nhà quản lý của các trường đại học đang cảm thấy không thoải mái một chút khi nghĩ đến việc chúng ta đang chuẩn bị tiến đến con số 70% sinh viên nữ trong các trường đại học. |
Üniversite, tamam, mantıklı. Đại học, được rồi, ý nghĩa lắm. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ üniversite trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.