Unterlage trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Unterlage trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Unterlage trong Tiếng Đức.
Từ Unterlage trong Tiếng Đức có các nghĩa là tài liệu, văn kiện, giường, cơ sở, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Unterlage
tài liệu(document) |
văn kiện(document) |
giường(bed) |
cơ sở(foundation) |
nền(foundation) |
Xem thêm ví dụ
Vor der Zusammenkunft am Dienstagabend kommt der Kreisaufseher mit dem Koordinator oder einem anderen Ältesten zusammen, um Fragen zu besprechen, die bei der Durchsicht der Unterlagen aufgekommen sind. Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua. |
Gegen Billy Graham unterlag er. Đó là điều ông Ben Graham đã dạy tôi. |
Im Folgenden sind die Themen und die dafür bestimmten Unterlagen für 2003 aufgeführt. Sau đây là những đề tài và những tài liệu được chỉ định cho năm 2003. |
Hier liegen massenweise Unterlagen rum in denen steht, warum das so ist, und Sie halten einfach den Mund. Anh có rất nhiều tài liệu nói về nguyên nhân chuyện đó... mà chẳng hé răng lời nào. |
Ich war dermaßen beeindruckt von der Liebe und dem Mitgefühl, über die dort berichtet wurde, dass ich den Zeitungsausschnitt seit über 30 Jahren in meinen Unterlagen aufbewahre. Tôi rất cảm động trước tình yêu thương và lòng trắc ẩn được viết trong bài báo đó, nên tôi đã giữ trong các tập tin của tôi suốt hơn 30 năm. |
Ohne sie unterlagen die Dunkelelfen. Không có Aether, Tà Thần dần thất thế. |
Mitglieder des Komitees suchen Krankenhäuser und Ärzte auf und stellen ihnen Unterlagen über fremdblutfreie Behandlungen zur Verfügung. Các thành viên của Ủy ban đến bệnh viện và gặp bác sĩ để cung cấp thông tin về phương pháp trị liệu không truyền máu của các bệnh nhân là Nhân Chứng. |
007, wenn Sie Ihre Unterlagen lesen würden, wüssten Sie, dass dies der Prototyp eines Überwachungsgerätes ist. anh phải nhận ra đây là nguyên mẫu tinh xảo của một cỗ máy theo dõi tân thời. |
Im Jahr 2005 wurden Unterlagen veröffentlicht, die tatsächlich bestätigen, dass der zweite Angriff nicht stattfand. Các nghiên cứu sau này, trong đó có một báo cáo năm 2005 của Cơ quan An ninh Quốc gia Hoa Kỳ khẳng định cuộc tấn công thứ hai đã không xảy ra. |
Die alten Geschichten und Fotos gefallen ihnen, und sie kennen sich mit der Technik aus und können Geschichten und Fotos einscannen und hochladen und im Familienstammbaum einem Vorfahren zuordnen. So bleiben diese Unterlagen für immer bewahrt. Họ thích những câu chuyện và hình ảnh, và họ rất thành thạo về công nghệ quét và tải lên những câu chuyện và hình ảnh này vào FamilyTree và kết nối các nguồn tài liệu với các tổ tiên để bảo tồn những tài liệu này vĩnh viễn. |
Das steht nicht in den Unterlagen. Trên giấy không có ghi. |
Ibn Sina möchte Unterlagen über Ohr-Infektionen. Ibn Sina muốn một báo cáo về nhiễm trùng tai. |
Bisher haben wir folgende Unterlagen von Sandpiper als Teil unseres Feststellungsantrags verlangt: Hôm nay, các tài liệu liên quan đã có thể yêu cầu từ Sandpiper như trong phần đầu đơn kiến nghị của chúng ta. |
Probleme mit der Anerkennung meiner Unterlagen. Thủ tục giấy tờ phiền hà quá. |
So, was ist jetzt mit den Unterlagen, Lyle? Để lấy tiền của D.B. Cooper, các tài liệu đó đâu rồi, Lyle? T-BAG: |
„Ich habe eure Unterlagen vor mir liegen. Eure Eltern haben nicht angegeben, dass ihr Zeugen Jehovas seid“, sagte der Schulleiter bestimmt. Thầy hiệu trưởng nói rõ với chúng tôi: “Thầy đang cầm hồ sơ nhập học của các em đây, cha mẹ các em không hề ghi các em là Nhân Chứng Giê-hô-va”. |
Ihr Kriegsministerium rückt die Unterlagen nicht bereitwillig heraus. Bộ Chiến tranh không hề... để tâm đến việc lưu trữ hồ sơ. |
Zunächst fragte sie sich, ob diese Namen richtig sein könnten, doch als sie in den Unterlagen ihrer Mutter suchte, fand sie die Namen und konnte die Verwandtschaftsbeziehungen herstellen, die ihr vorher nicht klar gewesen waren. Thoạt tiên, bà tự hỏi các tên đó có thể đúng hay không, nhưng khi bà tìm kiếm trong các hồ sơ của mẹ bà, thì bà tìm thấy các tên đó và đã có thể thấy được mối liên hệ gia đình mà đã gây ra cho bà nhiều khó khăn để tìm kiếm. |
Bruder Gregory schrieb, was er sagte, auf irgendeine Unterlage. Huynh Gregory đã viết ra những điều mà hắn nói... bằng những thứ gần với tay mình nhất. |
Hier haben wir sämtliche Unterlagen zu dem Archiv. Chúng ta có gì ở đây, anh bạn, toàn bộ văn thư lưu trữ. |
Es wurde eine Spezialeinheit auf ihn angesetzt, die ihn beseitigen und die Unterlagen sicherstellen sollte. Lệnh được đưa ra cho tổ đặc nhiệm là phải cắt đứt đường dây buôn lậu và thu hồi dữ liệu bị mất. |
Sie wollten Schulbücher, Unterlagen, Fotos, Erinnerungsstücke. Họ yêu cầu sách giáo khoa, các bài tập, tranh ảnh, đồ lưu niệm. |
Die Buchprüfungsabteilung der Kirche hat auf sämtliche Unterlagen und Systeme den Zugriff, den man braucht, um einschätzen zu können, ob der Ein- und Ausgang von Geldern ordnungsgemäß beaufsichtigt und das Vermögen der Kirche hinreichend geschützt wird. Sở Kiểm Toán Giáo Hội được quyền kiểm soát tất cả các hồ sơ cũng như hệ thống cần thiết để đánh giá sự kiểm toán thích hợp những số đóng góp và chi tiêu của ngân quỹ cùng bảo vệ tài sản của Giáo Hội. |
Im Jahr darauf besaß Newcastle United erneut die Möglichkeit zum Einzug in die Champions League, wo der Verein jedoch bereits in der Qualifikationsphase Partizan Belgrad unterlag; Shearer vergab im entscheidenden Elfmeterschießen seinen Strafstoß. Sau đó, Newcastle lại có cơ hội trở lại Champions League proper năm 2003 nhưng lại đánh mất cơ hội đó khi thua Partizan Belgrade trên chấm penalties và Shearer đã đá hỏng quả penalty của anh. |
Dann entdeckte ich, dass die Torpedos aus allen offiziellen Unterlagen verschwunden waren. Và đó là khi tôi phát hiện những trái ngư lôi này đã biến mất khỏi những văn bản chính thức. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Unterlage trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.