unterrichten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unterrichten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unterrichten trong Tiếng Đức.

Từ unterrichten trong Tiếng Đức có các nghĩa là dạy, dạy dỗ, dạy học, dạy bảo, học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unterrichten

dạy

(show)

dạy dỗ

(teaching)

dạy học

(teach)

dạy bảo

(teach)

học

(school)

Xem thêm ví dụ

Schreiben Sie vor dem Unterricht diese Fragen an die Tafel:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Als wir eingeladen wurden, schon gleich die nächste Klasse zu besuchen, staunten wir nicht schlecht. Der Unterricht begann im Februar 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Lernen Sie ihre Namen und sprechen Sie sie im Unterricht mit ihrem Namen an.
Hãy nhớ tên của họ, và gọi họ bằng tên trong mỗi bài học.
Wer in meiner Klasse würde davon profitieren, einmal zu unterrichten?
Người nào trong lớp học của tôi sẽ được hưởng lợi từ một cơ hội giảng dạy?
Ich will, dass du mich unterrichtest.
Tôi muốn anh dạy tôi.
Ich dachte früher, ich müsse so vieles erreichen -- ein toller Unternehmer sein oder promovieren, um zu unterrichten -- Aber nein. Ich fragte einfach und konnte unterrichten.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
Der Pfarrer unserer calvinistisch-reformierten Kirche bat mich sogar, vertretungsweise meine Mitschüler zu unterrichten.
Thậm chí ông mục sư thuộc Giáo Hội Cải Cách (phái Calvin) nhờ tôi thay ông dạy các bạn cùng trường khi ông đi vắng.
Die folgende Zusammenfassung der Lehren und Grundsätze, die die Schüler bei ihrem Studium von 1 Nephi 15 bis 19 (Einheit 4) gelernt haben, soll nicht als Bestandteil Ihres Unterrichts vermittelt werden.
Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà các học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu 1 Nê Phi 15–19 (Đơn Vị 4) không nhằm được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em.
Wer seine Hingabe an Jehova durch die Taufe symbolisieren möchte, sollte den vorsitzführenden Aufseher so schnell wie möglich davon unterrichten.
Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt.
Lukaris war entschlossen, diese neue Gelegenheit zu nutzen, um die orthodoxen Geistlichen und Laien zu unterrichten, und wollte eine Übersetzung der Bibel und theologische Traktate veröffentlichen.
Lucaris quyết tâm dùng cơ hội mới này để giáo dục hàng giáo phẩm và giáo dân Chính Thống bằng cách xuất bản một bản dịch Kinh Thánh và các giấy nhỏ về thần học.
Wenn Sie die Initiative „Beherrschen der Lehre“ umsetzen wollen, während Sie das Buch Mormon der Reihe nach durchnehmen, müssen Sie pünktlich mit dem Unterricht beginnen und die Unterrichtszeit effizient nutzen.
Việc triển khai Phần Thông Thạo Giáo Lý trong khi giảng dạy Sách Mặc Môn một cách trình tự sẽ đòi hỏi anh chị em phải bắt đầu lớp học đúng giờ và sử dụng thời gian trong lớp học một cách có hiệu quả.
Bereiche zu unterrichten, in die man eintaucht, aber die Differenzen in persönlichen und professionellen Bereichen erlauben.
Bennington sẽ tiếp tục giảng dạy các môn nhân văn và khoa học như những mảng chuyên sâu mà công nhận sự khác nhau giữa mục đích cá nhân và nghề nghiệp.
Machen Sie den Schülern im Unterricht begreiflich, wie wichtig es ist, dieses heilige Buch eifrig zu studieren, und welch ein Segen es für sie sein wird, wenn sie das tun.
Trong khi các anh chị em giảng dạy, hãy giúp các học sinh hiểu về tầm quan trọng của việc chuyên cần học quyển thánh thư này và các phước lành làm chan hòa cuộc sống của họ khi làm như vậy.
Haben du und Sam während des Unterrichts Spickzettel ausgetauscht?
Cô với Sam chuyền thư trong lớp sao?
Wir fingen an, Männer zu unterrichten. Weil Männer wissen sollten, welches Potenzial Frauen haben und wie viel Potenzial Männer haben und wie sehr Frauen den gleichen Job machen können, den sie machen.
Chúng tôi bắt đầu dạy cho đàn ông bởi họ nên biết Tiềm năng của phụ nữ Biết tiềm năng của chính họ Và biết những người phụ nữ cũng có thể làm những điều tương tự
Da sagte sie mit Nachdruck: „Ich kann keine Sechzehnjährigen unterrichten; ich bin inaktiv und außerdem rauche ich.“
Rồi chị dứt khoát nói: “Tôi không thể dạy các em 16 tuổi được; tôi kém tích cực và ngoài ra tôi còn hút thuốc nữa.”
Wenn der Unterricht pünktlich beginnt und die Schüler merken, dass die Zeit Ihnen kostbar ist, sind sie zielbewusster.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Die zweite Hälfte war so ziemlich ein einziges großes Nickerchen im Unterricht.
Quãng thời gian ấy quả thực chỉ là một cơn ngủ say trong lớp học, không hơn.
Sie können den Teilnehmern während des Unterrichts Gelegenheit geben, zu erklären, mitzuteilen und zu bezeugen, was sie über Jesus Christus und sein Evangelium gelernt haben.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Und im Speziellen, warum unterrichten wir alle in Mathematik?
Và đặc biệt là, tại sao nói chung chúng ta dạy toán?
Verweisen Sie zum Schluss noch einmal auf die Formulierungen, die Sie während des Unterrichts schon an die Tafel geschrieben hatten („Meine Seele erfreut sich an ...“ und „Mein Herz grämt sich ... wegen“).
Kết thúc bằng cách nhắc đến các cụm từ mà các anh chị em đã viết trên bảng trước đó trong bài học (“Tâm hồn tôi hân hoan trong ...” và “Lòng tôi sầu khổ vì ...”).
Teil des Problems ist, dass die dominante Bildungskultur sich nicht auf das Unterrichten und Lernen konzentriert, sondern auf das Testen.
Và một phần của vấn đề là, tôi nghĩ rằng, văn hóa thống trị giáo dục đã tập trung vào không phải là giảng dạy và học tập, mà là việc kiểm tra.
Unterrichten wir auch ungläubige Familienangehörige von unseren Plänen.
Cũng hãy cho người nhà không tin đạo biết anh chị dự định tham dự đại hội.
Statt dessen mussten wir lernen - wir zwangen sie buchstäbllich, uns zu unterrichten.
Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi
Das ist sehr wichtig im Hinblick auf den MBA- Unterricht, denn Beteiligung am Unterricht macht die halbe Note aus.
Vá điểu này thực sự rất quan trọng với học sinh cao học, bởi vì tham gia vào bài giảng trên lớp chiếm đến một nửa số điểm tốt nghiệp.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unterrichten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.