unterschieden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unterschieden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unterschieden trong Tiếng Đức.
Từ unterschieden trong Tiếng Đức có các nghĩa là khác biệt, khác nhau, khác, dị biệt, không giống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unterschieden
khác biệt(distinguished) |
khác nhau(different) |
khác(different) |
dị biệt(different) |
không giống nhau(different) |
Xem thêm ví dụ
Kennst du den Unterschied zwischen einem Luxusschlitten und einem Pavian? Cô có muốn biết sự khác biệt... giữa chiếc xe sang trọng này và con nhím không? |
Freundschaft, Altruismus, Mitgefühl, Hilfsbereitschaft – all die ewigen Wahrheiten, über die wir sprachen, sind Teil aller Religionen und Kulturen – sobald man aufhört, ständig den Unterschied ausmachen zu wollen, sind dies die Dinge, die uns am meisten angehen, denn sie befreien uns von unserem Leid und von Krankheit. Tình bạn, thương cảm, đam mê, phục vụ-- những sự thật bất diệt ta thường nói một phần của mọi tôn giáo và văn hóa, một khi bạn cố gắng thử nhìn vào sự khác biệt, đó thực sự là những điều ta muốn làm, vì nó giải phóng ta khỏi đớn đau và bệnh tật. |
" Zwar bestehen Unterschiede zwischen Tieren und Menschen, aber beide teilen die Fähigkeit zu leiden. " Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng |
Worin unterschied er sich von den vielen anderen Nachkommen Adams? Có điều gì khác biệt giữa Hê-nóc và phần lớn con cháu A-đam? |
Wie es in der Encyclopedia of Religion heißt, unterschieden sich die Gründer des Buddhismus, des Christentums und des Islam zwar in ihren Ansichten über Wunder, aber es wird festgestellt: „Wie die spätere Geschichte dieser Religionen unmissverständlich zeigt, sind Wunder und Wundergeschichten ein fester Bestandteil des religiösen Lebens.“ Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
Man merkt keinen Unterschied. Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không? |
Wenn Sie einen Knoten oder eine Verbindung in einem Besucherfluss hervorheben, werden die Prozentsätze auf den einzelnen Knoten geändert, um die Unterschiede nur für diesen Zugriffsfluss anzuzeigen. Khi bạn đánh dấu nút hoặc kết nối trong luồng, tỷ lệ phần trăm trên mỗi nút thay đổi để cho biết những điểm khác nhau ngay trong luồng lưu lượng truy cập đó. |
Unterschiede in unserem Alter, unseren Lebensumständen und unserer Persönlichkeit stellen kein Hindernis dar, denn in erster Linie sind wir seine Töchter. Tuổi tác, hoàn cảnh, và cá tính không thể phân chia chúng ta vì quan trọng hơn hết, chúng ta thuộc về Ngài. |
Was ist der Unterschied zwischen ihnen? " " Nó khác gì nhau " |
Denn in Wahrheit sind die genetischen Unterschiede zwischen einem farbigen Kenianer und einem farbigen Ugander groesser als zwischen einem farbigen Kenianer und, sagen wir, einem weißen Norweger. Thực ra có rất nhiều sự khác biệt về mặt di truyền giữa một người da đen Kenya và một người da đen Uganda hơn là giữa một người da đen Kenya và một người da trắng Na Uy. |
Wodurch unterschied sich das Volk Israel in der Kriegsführung von anderen Völkern? Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào? |
Trotz genetischer Ähnlichkeiten gibt es kleine Unterschiede zwischen den verschiedenen Krebserkrankungen, so dass sie auf unterschiedliche Arzneimittel ansprechen. Dù có sự tương tự về mặt di truyền học, vẫn có những khác biệt nhỏ giữa các tế bào ung thư làm chúng phản ứng khác nhau với những loại thuốc khác nhau. |
* Wie würdet ihr mit eigenen Worten den Unterschied zwischen dem Ergebnis aufrichtiger Umkehr und dem Ergebnis beschreiben, das folgt, wenn man sich weigert, umzukehren? * Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải? |
Solche Unterschiede sind oft im persönlichen Eindruck des Schreibers oder in den von ihm verwendeten Quellen begründet. Thường thường thì lý do là bởi người viết tiểu sử có ấn tượng cá nhân hoặc do nguồn tài liệu mà ông dùng. |
Sehen Sie sich um und seien Sie gewiss, dass das, was uns wirklich wichtig ist, diese kleinen Unterschiede sind. Và hãy nhìn xung quanh để biết rằng mỗi chúng ta quan tâm đến những việc khác nhau. |
* Was ist diesem Absatz zufolge der Unterschied zwischen der Gabe des Heiligen Geistes und dem Einfluss des Heiligen Geistes? * Theo đoạn này, sự khác biệt giữa ân tứ Đức Thánh Linh và ảnh hưởng của Đức Thánh Linh là gì? |
Trotz aller Unterschiede waren wir das, was wir in diesem Moment brauchten. Bất chấp sự khác nhau giữa bọn tôi, bọn tôi vẫn là thứ mỗi đứa cần vào thời điểm đó. |
Das ist grundlegende Unterschied. Nó cơ bản khác nhau. |
Der Unterschied war zweifellos auf die einfacheren alphabetischen Schriftzeichen der Hebräer zurückzuführen. . . . Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
Thomas Gilovich und sein Team aus Cornell untersuchten diesen Unterschied und fanden heraus, dass die Frustration, die die Gewinner von Silber spüren, im Vergleich zu Bronze, die eher froh darüber sind, dass sie nicht auf dem 4. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
11 Der Unterschied zwischen Gott und dem Lamm, Jesus Christus, wird bis zum letzten Kapitel der Bibel aufrechterhalten, wo der große himmlische Thron des herrlichen Neuen Jerusalem nicht als der Thron einer imaginären Dreieinigkeit beschrieben wird, sondern als „der Thron Gottes und des Lammes“ (Offenbarung 22:1, 3). 11 Sự phân biệt giữa Đức Chúa Trời và Chiên Con Giê-su Christ được giữ đến tận đoạn cuối cùng của Kinh-thánh. |
Nachdem ich ein Mitglied der Kirche geworden war, lernte ich, dass tatsächlich ein großer Unterschied zwischen Spaß und Freude besteht. Tôi được dạy rằng, sau khi trở thành một tín hữu của Giáo Hội, thì quả thật có một sự khác biệt lớn giữa vui thú và hạnh phúc. |
Mit der Verwaltungsreform vom 18. Juli 1835 wurden die behördlichen Gemeinden von den kirchlichen unterschieden. Với cuộc cải cách hành chính vào ngày 18 tháng 7 năm 1835, các giáo khu được phân biệt với đơn vị xã của nhà nước. |
" Hey, Swami, was ist der Unterschied zwischen " Wellness " und " Illness " [ Krankheit ]? " " Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? " |
Aktuelle Untersuchungen von Satelliten, wie dem WMAP Satelliten haben gezeigt, dass es tatsächlich kleine Unterschiede im Hintergrund gibt. Những nghiên cứu gần đây bởi các vệ tinh như:WMAP đã chỉ ra rằng thực sự chỉ có hững sự khác biệt nhỏ ỏ trong bối cảnh đó |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unterschieden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.