unzufrieden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unzufrieden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unzufrieden trong Tiếng Đức.

Từ unzufrieden trong Tiếng Đức có các nghĩa là bất mãn, bất bình, không bằng lòng, không hài lòng, không thỏa mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unzufrieden

bất mãn

(discontent)

bất bình

(discontent)

không bằng lòng

(disaffected)

không hài lòng

(dissatisfied)

không thỏa mãn

(unsatisfactory)

Xem thêm ví dụ

Sie sind vielleicht unzufrieden mit meinem Vortrag, aber eigentlich können Sie alles nachlesen.
Bạn có thể ko hài lòng với bổi nói chuyện này, nhưng cơ bản bạn nên tìm đọc vấn đề này.
Das kann dazu führen, daß man unabhängig werden will und mit der von Gott übertragenen Aufgabe, Mutter zu sein und für das Heim zu sorgen, unzufrieden wird (Titus 2:4, 5).
Điều đó có thể khiến bạn trở nên độc lập và không hài lòng với vai trò mà Đức Chúa Trời ban cho bạn là làm mẹ và nội trợ (Tít 2:4, 5).
Unzufrieden? Dabei spielt eine ausgeglichene Ansicht über das eigene Aussehen oft eine entscheidende Rolle.
Một thái độ đúng đắn đối với vẻ đẹp ngoại hình có thể mang đến hạnh phúc thay vì đau buồn.
Statt sich der göttlichen Autorität zu unterwerfen, wurden sie unzufrieden und ließen Stolz, Ehrgeiz und Eifersucht in sich aufkommen.
Thay vì trung thành phục tùng uy quyền Đức Chúa Trời thiết lập, họ đâm ra bất mãn và trở thành tự cao, tham vọng và ghen tương.
Elisabeth, die bereits erwähnt wurde, war wegen ihrer Krankheit mit sich selbst unzufrieden.
Elizabeth, đã đề cập ở trên, không kiên nhẫn với chính mình vì căn bệnh của chị.
Manchmal lässt das Schulsystem zu wünschen übrig, weil die Klassen überfüllt, die Gelder knapp oder die Lehrer unzufrieden und unterbezahlt sind.
Hệ thống giáo dục ở trường đôi khi không cung cấp cho trẻ một nền giáo dục tiến bộ vì số lượng học sinh quá đông, ngân sách eo hẹp, hoặc có lẽ vì đội ngũ giáo viên không yêu nghề, lương thấp.
Sie hatte noch nie leid selbst fühlte, sie hatte nur müde und Kreuz, weil sie Unzufrieden mit Menschen und Dingen so viel.
Cô chưa bao giờ cảm thấy tiếc cho mình, cô chỉ cảm thấy mệt mỏi và qua, bởi vì cô không thích con người và những thứ rất nhiều.
Undankbarkeit macht chronisch unzufrieden.
Sự vô ơn thường dẫn đến tình trạng bất mãn.
Unter den Zeugen gibt es Tausende, die früher mit ihrer Lebensweise unzufrieden waren.
Hàng ngàn Nhân-chứng Giê-hô-va trước kia cảm thấy nếp sống của họ không đem lại hạnh phúc.
XHP soll mit Ihnen unzufrieden sein.
Tôi có nghe XHP không vui về anh.
Ein Chihuahua zittert nicht nur, wenn er friert, sondern auch, wenn er aufgeregt, unruhig, unzufrieden oder ängstlich ist.
Nó run khi hào hứng, lo sợ, không hài lòng hoặc sợ hãi chứ không phải chỉ vì bị lạnh.
Wie leicht könnte man davon angesteckt werden und einen negativen, unzufriedenen Geist entwickeln! (Epheser 2:2).
Thật dễ làm sao rơi vào ảnh hưởng của đồ ấy và vun trồng một tinh thần tiêu cực, chuyên chỉ trích! (Ê-phê-sô 2:2).
Stephanie, eine Jugendliche, erklärt mit Bezug auf ihre Schulbildung: „Ich habe gar nicht genug Zeit, um all das zu tun, was ich möchte, und deshalb bin ich unzufrieden.“
Một thiếu nữ tên Stephanie nói về việc học của em như sau: “Tôi không có đủ thời gian để làm mọi điều mình muốn, và điều đó khiến tôi thiếu kiên nhẫn”.
Studien lassen erkennen, dass sowohl Erwachsene als auch Kinder unglücklicher und unzufriedener sind sowie eine schlechtere Gesundheit haben, wenn übermäßig viel Wert auf Geld und materiellen Besitz gelegt wird.
Theo vài nghiên cứu, những người lớn và trẻ em quá xem trọng tiền bạc, của cải thường ít hạnh phúc và thỏa nguyện hơn, thậm chí sức khỏe cũng yếu hơn so với những người không đặt nặng vấn đề vật chất.
Der Manager wird sehr unzufrieden mit dir sein.
Người quản lí sẽ rất bực mình với cô.
Vorläuferin der Partei war die 2011 gegründete Bürgerinitiative Akce nespokojených občanů (‚Aktion unzufriedener Bürger‘).
Nó được dựa trên phong trào trước đây Hành động của Công dân Không hài lòng (tiếng Séc: Akce nespokojených občanů, ANO).
Timotheus 4:8). In der geistigen Einöde einer Welt voller unzufriedener und frustrierter Jugendlicher bilden sie einen erfrischenden Kontrast.
(1 Ti-mô-thê 4:8) Trong vùng đất cằn cỗi về thiêng liêng của hệ thống mọi sự hiện nay, với đầy dẫy những người trẻ bất mãn và chán nản, các tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi thể hiện một sự tương phản tươi mát!
Rehabeam übernahm ein Land, dessen Bewohner angesichts der Bürden unzufrieden waren, die ihnen Salomo, sein Vater, auferlegt hatte.
Rô-bô-am thừa hưởng một xứ mà dân chúng rất bất mãn vì gánh nặng mà cha ông là Sa-lô-môn đã bắt họ chịu.
Besucht jemand unsere Zusammenkünfte, der mit der heutigen Gesellschaft unzufrieden ist und mehr über unseren Gott wissen will, freuen wir uns sehr und heißen ihn herzlich willkommen.
Tại các buổi nhóm họp, chúng ta vui mừng chào đón mọi người, nhất là những người bất mãn trước sự xuống dốc của xã hội, nhờ thế họ được thôi thúc để tìm hiểu thêm về đấng mà chúng ta thờ phượng.
Und der damalige Kommunikationsminister antwortete gebieterisch, dass in einem Entwicklungsland Kommunikation ein Luxus und kein Recht sei, dass die Regierung nicht verpflichtet sei besseren Service anzubieten, und wenn der ehrenwürdige Abgeordnete mit seinem Telefon unzufrieden ist, möge er es doch bitte zurückgeben, da es in Indien eine acht Jahre lange Warteliste für Telefone gab.
Và Bộ trưởng Truyền thông lúc đó trả lời trịch thượng rằng ở một nước đang phát triển truyền thông là một sự xa xỉ, chứ không phải là quyền, rằng chính phủ không có nghĩa vụ cung cấp dịch vụ tốt hơn, và rằng Thành viên danh dự không hài lòng với điện thoại của mình, thì hãy trả lại nó, vì có một danh sách chờ dài 8 năm cho điện thoại ở Ấn Độ.
Auch staatliche Stellen in den Niederlanden waren unzufrieden und ordneten an, die gesamte Auflage zu vernichten.
Chính phủ Hà Lan cũng không bằng lòng và ra lệnh hủy tất cả những ấn bản đó.
Als er am nächsten Tag wiederkommt, hat der Ober die Brotmenge verdoppelt und gibt ihm vier Scheiben statt zwei, aber der Mann ist immer noch unzufrieden.
Ngày hôm sau, khi người đàn ông trở lại, người hầu bàn tăng gấp đôi số lượng bánh mì, cho khách hàng bốn lát thay vì hai lát bánh mì, nhưng khách hàng vẫn không hài lòng.
„Ich bin mit Ihrem Saatgut sehr unzufrieden“, beklagte sich der Kunde.
Khách hàng bắt đầu nói: “Tôi rất thất vọng về hạt giống của cô.”
Doch warum unzufrieden sein oder sich übermäßig Gedanken um das Aussehen oder um die Figur machen?
Nhưng tại sao quá lo lắng hay bất mãn về ngoại hình của mình?
Reden Sie mit Außenministerin Durant oder mit sehr unzufriedenen Milliardären.
Hãy thỏa thuận với Bộ trưởng Durant hoặc các tỷ phú đang không hài lòng.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unzufrieden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.