unzulässig trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unzulässig trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unzulässig trong Tiếng Đức.

Từ unzulässig trong Tiếng Đức có các nghĩa là trái phép, không thể chấp nhận, bị cấm, bất hợp pháp, không hợp pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unzulässig

trái phép

(illicit)

không thể chấp nhận

(unacceptable)

bị cấm

(illicit)

bất hợp pháp

(illicit)

không hợp pháp

(illicit)

Xem thêm ví dụ

Dieser Klüngel hat z. B. häufig zu einer ungewöhnlichen Proporzverteilung in der Stadtverwaltung geführt und artete bisweilen in Korruption aus: Der 1999 aufgedeckte „Müllskandal“ über Bestechungsgelder und unzulässige Parteispenden brachte nicht nur den Unternehmer Hellmut Trienekens in Haft, sondern ließ fast das gesamte Führungspersonal der regierenden SPD stürzen.
Việc này thường hay dẫn đến một tỷ lệ phân chia lạ thường trong cơ quan hành chánh thành phố và đôi lúc đã biến chất đến tham nhũng: Qua vụ "scandal rác" về tiền hối lộ và tiền ủng hộ đảng phái trái phép được lật tẩy năm 1999, không những nhà doanh nghiệp Helmut Trienekens phải vào tù mà toàn bộ giới lãnh đạo các đảng lớn cũng bị lật đổ.
Hinweis: Nicht jugendfreie Anzeigen sind für Bild-, Video- und andere Nicht-Text-Anzeigenformate unzulässig.
Lưu ý: Chúng tôi không cho phép quảng cáo Không an toàn cho gia đình trong quảng cáo hình ảnh, quảng cáo video và các định dạng quảng cáo không phải văn bản khác.
Unzulässige Subnetzangabe
Đặc tả mạng phụ không đúng
Falls Ihr Konto wegen unzulässiger Aktivitäten deaktiviert wurde, lesen Sie bitte die häufig gestellten Fragen zu deaktivierten Konten.
Nếu tài khoản của bạn đã bị vô hiệu hóa vì hoạt động không hợp lệ, vui lòng truy cập vào Câu hỏi thường gặp về tài khoản bị vô hiệu hóa của chúng tôi.
Unzulässige Remarketing-Listen: Wir können Remarketing-Listen, die gegen unsere Richtlinien verstoßen, als nicht für das Google Suchnetzwerk einsetzbar kennzeichnen.
Danh sách tiếp thị lại không đủ điều kiện: Chúng tôi có thể chỉ định danh sách tiếp thị lại vi phạm chính sách của chúng tôi là không đủ điều kiện để được sử dụng trên Google Tìm kiếm.
Darüber hinaus sind Brand Lift-Umfragen unzulässig für sämtliche Anzeigen, die schon aufgrund unserer YouTube-Richtlinien für Anzeigeninhalte untersagt wurden.
Ngoài ra, bất kỳ quảng cáo nào đã bị cấm theo chính sách nội dung quảng cáo của YouTube đều không được phép tạo Khảo sát nâng cao thương hiệu.
Beispiele für unzulässige Artikel sind:
Các sản phẩm không được chấp nhận bao gồm:
Die Adresse (URL) %# ist unzulässig
Địa chỉ Mạng % # dạng thức sai
Die folgenden Kriterien gelten zusätzlich zu den Richtlinien für unzulässige Inhalte für das angegebene Format.
Các tiêu chí sau áp dụng cho định dạng được chỉ định ngoài các chính sách về Nội dung bị cấm.
Inhalte, die zur Belästigung, Schikane oder zur körperlichen oder sexuellen Bedrohung anderer auffordern, sind unzulässig.
Chúng tôi không cho phép những nội dung gửi thông điệp quấy rối, bắt nạt hay đe dọa người khác về thể chất hoặc tình dục.
Die Google Ads-Richtlinie zu Waffen wird voraussichtlich im November geändert, um Beispiele zu unzulässigen Waffen verständlicher zu formulieren.
Chính sách của Google Ads về vũ khí sẽ thay đổi vào khoảng tháng 11 để làm rõ các ví dụ về một số vũ khí nhất định mà chúng tôi không cho phép.
Unzulässiger Code
Không được phép sử dụng mục đánh dấu
Beispiele für unzulässige Inhalte sind Replikate, Nachahmungen, Fälschungen oder andere unechte Artikel, die Markenkennzeichen mit dem Ziel kopieren, wie ein echter Artikel zu wirken.
Ví dụ về nội dung bị cấm bao gồm hàng nhái, hàng nhái cao cấp, hàng nhái rẻ tiền hoặc sản phẩm khác không chính hiệu nhưng sao chép các đặc điểm thương hiệu nhằm mục đích mạo nhận là sản phẩm chính hiệu.
Untergeordnete Publisher können aufgrund unzulässiger Aktivitäten abgelehnt werden.
Nhà xuất bản con có thể bị từ chối do có hoạt động không hợp lệ.
Hinweis: Sie und Ihr Kind können auch weiterhin sehen, welche Apps und Spiele heruntergeladen wurden, bevor die Jugendschutzeinstellungen aktiviert wurden – selbst dann, wenn diese Inhalte gemäß der ausgewählten Altersfreigabe inzwischen unzulässig sind.
Lưu ý: Bạn hoặc con bạn vẫn có thể thấy bất kỳ ứng dụng và trò chơi nào mà bạn đã tải xuống trước khi thêm tính năng Kiểm soát của phụ huynh, ngay cả khi những nội dung này nằm ngoài mức xếp hạng nội dung mà bạn đã đặt.
Inhalte, die sexuell explizite Bilder enthalten und hauptsächlich sexuelle Erregung zum Zweck haben, sind unzulässig.
Chúng tôi không cho phép nội dung có hình ảnh khiêu dâm chủ yếu nhằm gây kích thích tình dục.
Unzulässige Geschäftsmodelle:
Mô hình doanh nghiệp không đủ điều kiện:
Wenn Sie sich bezüglich einer unzulässigen Verwendung Ihres Anzeigencodes durch Dritte Sorgen machen, greifen Sie auf die Funktion "Website-Autorisierung" zurück.
Nếu bạn lo lắng về việc người khác sử dụng mã quảng cáo của bạn với mục đích xấu, chúng tôi khuyên bạn nên sử dụng tính năng ủy quyền trang web.
Sie und Ihr Kind können auch weiterhin sehen, welche Apps und Spiele heruntergeladen wurden, bevor die Jugendschutzeinstellungen aktiviert wurden – selbst dann, wenn diese Inhalte gemäß der ausgewählten Altersfreigabe inzwischen unzulässig sind.
Bạn hoặc con bạn vẫn có thể thấy bất kỳ ứng dụng và trò chơi nào mà bạn đã tải xuống trước khi thêm tính năng kiểm soát của phụ huynh, ngay cả khi những nội dung này nằm ngoài xếp hạng đã đặt.
Labels können bis zu 50 Zeichen lang sein und dürfen keine unzulässigen Zeichen wie "<" oder ">" enthalten.
Nhãn có thể dài tối đa 50 ký tự và không được bao gồm các ký tự không hợp lệ (tức là < hoặc >).
Wir nehmen das Problem unzulässiger Klicks und Seitenimpressionen sehr ernst. Daher haben wir ein Expertenteam sowie automatisierte Systeme eingerichtet, die ungewöhnliche Aktivitäten melden und überprüfen.
Chúng tôi rất coi trọng vấn đề nhấp chuột và hiển thị không hợp lệ và có một nhóm chuyên gia được ủy thác, cũng như hệ thống tự động, để gắn cờ và xem xét bất kỳ hoạt động không bình thường nào.
Erst vor kurzem erklärte der Führer der anglikanischen Kirche in Schottland: „Die Kirche sollte ein Verhältnis nicht als sündhaft und unzulässig verurteilen.
Gần đây hơn, một nhà lãnh đạo Giáo hội Anh ở Tô Cách Lan nói: “Giáo hội không nên lên án chuyện ngoại tình như là điều tội lỗi và sai trái.
Die derzeitigen Richtlinien zu unzulässigen Inhalten für Gmail-Anzeigen werden dadurch aufgehoben und die Inhaltsrichtlinien zu interessenbezogener Werbung gelten dann künftig auch für Gmail-Anzeigen.
Khi chúng tôi thực hiện thay đổi này, chính sách nội dung bị cấm hiện tại của Quảng cáo trong Gmail sẽ bị loại bỏ và khi đó Quảng cáo trong Gmail sẽ hoàn toàn nằm trong phạm vi điều chỉnh của chính sách nội dung Quảng cáo dựa trên sở thích.
Der AdSense-Code darf allerdings nicht an unzulässigen Stellen platziert werden, beispielsweise in Pop-ups, E-Mails oder Software.
Tuy nhiên, nhà xuất bản không được đặt mã AdSense ở những vị trí không thích hợp, chẳng hạn như cửa sổ bật lên, email hoặc phần mềm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unzulässig trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.