upływ trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ upływ trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upływ trong Tiếng Ba Lan.

Từ upływ trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dòng chảy, dòng, luồng mạch, luồng, kết thúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ upływ

dòng chảy

(flow)

dòng

(flux)

luồng mạch

luồng

(flux)

kết thúc

Xem thêm ví dụ

8 Kiedy z upływem „czasów pogan” w roku 1914 doszło do narodzin mesjańskiego Królestwa, w niebiańskiej dziedzinie władzy Jehowy wybuchła wojna (Łukasza 21:24, Bw).
8 Trong lãnh vực trên trời của Đức Giê-hô-va một cuộc chiến đã xảy ra lúc nước của đấng Mê-si mới thành hình vào năm 1914, khi thời kỳ dân ngoại vừa chấm dứt (Lu-ca 21:24).
17 Z upływem lat okaże się, iż nie możecie już zrobić tego wszystkiego, co chcielibyście lub co potrafiliście robić kiedyś.
17 Năm tháng trôi qua, bạn thấy mình không thể làm được tất cả những gì trước kia mình thường làm hoặc tất cả những gì mình muốn nữa.
W miarę upływu czasu narastał mój niepokój duchowy.
Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần.
22 W miarę upływu lat małżeństwo może być źródłem coraz większego szczęścia.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
Po upływie wyznaczonego czasu zapytaj ich, co znaleźli.
Khi các học sinh đã có thì giờ để đọc những câu này, hãy hỏi họ đã tìm thấy điều gì.
55:22 55:23). Kiedy z upływem czasu nabywamy potrzebnych kwalifikacji duchowych, Jehowa nie zapomina o tym, by nam przydzielić w swej służbie dużo pracy (por. 1 Kor. 15:58).
Với thời gian và khi chúng ta đủ điều kiện thiêng-liêng, chắc chắn Đức Giê-hô-va sẽ ban cho chúng ta dư dật công việc làm để phụng sự Ngài (So sánh I Cô-rinh-tô 15:58).
Z upływem czasu zaczęłam myśleć, że nie zasługuję już na przebaczenie Jehowy.
Thời gian càng trôi qua, tôi càng nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không thể tha thứ cho mình.
Upływ czasu i liczba przebytych kilometrów nie ograbiły go ze słodkiej miłości i uznania wobec tych, z którymi służył Panu.
Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau.
Ponieważ jednak dzieło głoszenia nie ustało po upływie 40 lat, potrzebne było jaśniejsze światło.
Tuy nhiên, vì công việc đó vẫn tiếp diễn sau khi 40 năm kết thúc nên cách hiểu này cần được điều chỉnh.
A ostateczne zniszczenie nastąpiło po upływie kolejnych stuleci.
Và nó thành hoang vu hoàn toàn vào nhiều thế kỷ sau này.
Fragment wyuczony na pamięć staje się wiernym przyjacielem, który nie słabnie z upływem czasu.
Một câu thánh thư được ghi nhớ trở thành một người bạn lâu năm mà không hề suy yếu với thời gian.
Natomiast Jehowa jest zainteresowany głównie „osobą serca”, która z upływem lat może się stawać coraz piękniejsza (Przysłów 16:31).
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chủ yếu chú ý đến con người bề trong, là điều có thể càng lớn tuổi càng đẹp.
Jednak najważniejszym czynnikiem było to, że różnym rodzajom nieczystości związanym z życiem płciowym towarzyszył upływ krwi.
Tuy nhiên, khi nói về những hình thức ô uế về tính dục, vấn đề chính là việc xuất huyết hay mất máu.
Przypuszczam, że zaczęłam zauważać go jakiś rok temu później stopniowo w miarę upływu kolejnych miesięcy, ona stała się dla mnie ważna...
Tôi cho là tôi bắt đầu chú ý đến cô ấy từ một năm trước và dần dần, nhiều tháng trôi qua, cô ấy trở nên quan trọng với tôi...
Po upływie pierwszego miesiąca, przestałem tęsknić za telewizją.
Đến cuối tháng đầu tiên, tôi chả còn thấy nhớ cái TV.
Z upływem czasu zaczął się zastanawiać, czy kiedykolwiek zostanie zamianowany starszym.
Thời gian dần trôi, anh bắt đầu băn khoăn không biết đến bao giờ mình sẽ được bổ nhiệm làm trưởng lão.
7 Wydarzenia te nastąpiły po upływie 70 lat.
7 Lời hứa trên đã thành hiện thực sau thời hạn 70 năm.
A parę tygodni potem na boisko szkolne spadł pocisk artyleryjski i poranił siostrę chłopca, tak że na jego oczach zmarła wskutek upływu krwi.
Chị của em bị thương và chảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường.
Upływ krwi natychmiast ustał!
Ngay lập tức, bà cảm nhận huyết ngừng chảy!
Ze względu na upływ czasu dochodzą niejako z tyłu.
Như thế có thể nói những lời đó đến từ phía sau chúng ta.
Uzdrawiając kobietę trapioną upływem krwi, Jezus pokazał, że sprawiedliwość Jehowy wymaga zrozumienia zarówno litery, jak i ducha prawa (Łukasza 8:43-48).
Khi Chúa Giê-su chữa lành người đàn bà bị mất huyết, ngài cho thấy rằng sự công bình theo ý Đức Giê-hô-va có nghĩa là hiểu được tinh thần và cả chi tiết của luật pháp (Lu-ca 8: 43-48).
Co w myśl Księgi Daniela 7:25 miało się dziać w miarę upływu „czasu i dwóch czasów i pół czasu” i jakie jeszcze wersety mówią o tym samym okresie?
Những biến cố nào đánh dấu “một kỳ, những kỳ, và nửa kỳ” nơi Đa-ni-ên 7:25, và những câu Kinh-thánh nào khác nói đến một khoảng thời gian tương tự?
Z kolei Zbigniew, który cierpi na przewlekłe reumatoidalne zapalenie stawów (RZS), przyznaje: „W miarę upływu lat RZS odbiera mi siły, niszczy i upośledza funkcjonowanie kolejnych stawów.
Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác.
13 „Tak mówi Jehowa, Bóg Izraela: ‚W dniu, gdy wyprowadziłem waszych przodków z Egiptu, z domu niewoli+, zawarłem z nimi takie przymierze+: 14 „Po upływie siedmiu lat każdy z was powinien uwolnić swojego brata, Hebrajczyka, który został wam sprzedany i który wam służył sześć lat. Macie go uwolnić”+.
13 “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán thế này: ‘Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi+ vào ngày ta mang chúng ra khỏi xứ Ai Cập, khỏi nhà nô lệ,+ mà phán rằng: 14 “Cuối bảy năm, mỗi người các ngươi phải trả tự do cho anh em người Hê-bơ-rơ đã bị bán cho mình và đã hầu việc mình sáu năm; các ngươi phải trả tự do cho người ấy”.
Z upływem czasu cząsteczki gazu rozpuszczają się we krwi i tkankach i zaczynają wypełniać ciało.
Qua thời gian, số phân tử khí này tan vào máu và các mô và bất đầu làm đầy cơ thể bạn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upływ trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.