uporządkować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uporządkować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uporządkować trong Tiếng Ba Lan.

Từ uporządkować trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chỉnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uporządkować

chỉnh

verb

Xem thêm ví dụ

Nocami gapię się w sufit, próbując to sobie uporządkować.
Hàng đêm dài tôi thao thức trằn trọc, gắng nghĩ cho ra vấn đề.
Jednak, wkrótce po ślubie, odkryła, że jego sprawy finansowe były nieuporządkowane, miał niewiele pieniędzy, a rzucił pracę i odmawiał podjęcia zatrudnienia.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
„Ów wspaniale uformowany, uporządkowany i fantastycznie skomplikowany mechanizm pełni te funkcje w sposób dla nas całkowicie niezrozumiały (...) być może człowiek nigdy nie zdoła rozwiązać wszystkich zagadek, które kryje w sobie mózg” (Sciencific American).
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
To losowość, nieuporządkowanie, chaos panujący w pewnych układach.
Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống.
Żeby pozostać uporządkowanym i regulować dostęp do kodu genetycznego, DNA jest owinięte wokół tych białek, które na obrazie są fioletowe.
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
(b) Za pomocą czego Jehowa sprawia, że ciała niebieskie poruszają się w sposób uporządkowany?
(b) Đức Giê-hô-va định thứ tự chuyển động của các thiên thể bằng cách nào?
Kiedy się zastanowić nad cudownymi zjawiskami na ziemi i w całym ogromnym wszechświecie, zdumiewa nas, jak wspaniale jest to wszystko uporządkowane i zaprojektowane.
Khi ngắm trái đất và cả vũ trụ bao la đầy những kỳ công, chúng ta thấy thán phục về trật tự và cách cấu tạo.
Choć debaty te były starannie uporządkowane, miały żywiołowy, a niekiedy nawet wyjątkowo burzliwy przebieg.
Dù được sắp đặt cẩn thận, các cuộc thảo luận này diễn ra sôi nổi, đôi khi kịch liệt.
A zatem każdy z nas może się przyczyniać do tego, żeby zebrania odbywały się „przyzwoicie i w sposób uporządkowany” (1 Kor.
Nhờ vậy, tất cả chúng ta có thể góp phần làm cho các buổi họp diễn ra “cho phải phép và theo thứ-tự”.—1 Cô 14:40.
Cała praca wykonywana w Biurze Oddziału przyczynia się do tego, że głoszenie przebiega „w sposób uporządkowany” (1 Koryntian 14:33, 40).
Mọi công việc trong chi nhánh đều góp phần giúp hoạt động rao truyền tin mừng Nước Trời diễn ra cách trật tự.—1 Cô-rinh-tô 14:33, 40.
Aby uporządkować swoje przemyślenia, posłużę się pieśnią z seminarium:
Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi:
Jednak w przeciwieństwie do samochodów, które rozwinęły się w tak szybki i uporządkowany sposób, Jednak w przeciwieństwie do samochodów, które rozwinęły się w tak szybki i uporządkowany sposób, Jednak w przeciwieństwie do samochodów, które rozwinęły się w tak szybki i uporządkowany sposób, system szkolnictwa pozostaje spuścizną XIX w. system szkolnictwa pozostaje spuścizną XIX w. modelu szkolnictwa pruskiego przejętego przez angielskich reformatorów i często za pośrednictwem misjonarzy i często za pośrednictwem misjonarzy przeniesionego do USA jako narzędzie spójności społecznej, a następnie do Japonii i Korei Południowej.
Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển.
BYĆ może starannie zebrałeś i uporządkowałeś materiał, który masz omówić w swym wystąpieniu.
BẠN có thể đã nghiên cứu và sắp xếp kỹ lưỡng tài liệu cho thân bài.
Taki uporządkowany program obowiązków duchowych organizuje i stabilizuje moje życie”.
Điều này tạo một lề thói về thiêng liêng khiến cho đời tôi có nề nếp và ổn định”.
Jakże życzliwie daje On ludziom sposobność, aby ‛uporządkowali z nim sprawy’, zanim będzie za późno!
Đức Giê-hô-va nhân từ biết bao khi cho nhân loại một cơ hội để “sửa chữa mọi việc” với Ngài trước khi quá trễ!
Beadle powiedział, że "Barbara podczas dwóch miesięcy w Stanford zrobiła więcej dla uporządkowania cytologii Neurospora niż wszyscy inni genetycy dla wszystkich gatunków pleśni przed nią ".
Beadle nói rằng "Barbara, trong hai tháng ở Stanford, đã thực hiện nghiên cứu về di truyền tế bào của Neurospora nhiều hơn bất cứ nhà di truyền học tế bào trước đây về mọi dạng của nấm."
Byłem oszołomiony ilością i uporządkowaniem ciał niebieskich.
Tôi kinh ngạc khi nhìn thấy không biết bao nhiêu thiên thể và cách mọi thứ được sắp xếp khéo léo như thế nào.
Bądźcie czyści, schludni i uporządkowani.
Hãy thanh sạch, trang nhã, và gọn gàng.
Chcą znać uporządkowaną parę, która jest rozwiązaniem tego równania.
Họ muốn biết một cặp là đáp án của phương trình này
Czułam, jakby Jehowa mówił do mnie: ‚Chodź, Vicky, uporządkujmy sprawy między nami.
Tôi cảm thấy như thể Đức Giê-hô-va đang nói với mình: ‘Nào Victoria, hãy làm vấn đề giữa chúng ta.
Rząd ten już został ustanowiony w niebie i wkrótce podejmie niezbędne działania, by uporządkować sprawy tu na ziemi (Daniela 2:44; Objawienie 11:15).
(Khải-huyền 21:4) Nước Trời đã được thành lập trên trời và sắp sửa hành động để giải quyết mọi vấn đề trên đất.—Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15.
Dostrzegamy ogromny i wysoce uporządkowany system galaktyk, gwiazd i planet, poruszających się z wyjątkową precyzją.
Một hệ thống khổng lồ và trật tự gồm các thiên hà, ngôi sao và hành tinh, tất cả chuyển động vô cùng chính xác.
Ale opamiętałam się i postanowiłam uporządkować swoje życie.
Nhưng tôi tỉnh ngộ và quyết định gột rửa đời sống mình.
I naturalnie, kluczowe jest uporządkowane życie, którego ciągłym elementem jest nabywanie wiedzy.
Đương nhiên, một cuộc sống được sếp đặt hợp lý là bí kíp, ở đó việc học được liên tục.
Był uporządkowany według skomplikowania obliczeń. teraz możemy zmienić kolejność według trudności ze jest zrozumieniem zasad, bez względu na to, jak trudne są obliczenia.
Theo truyền thống thứ tự dựa theo độ khó của phép tính, nhưng giờ ta có thể thay đổi bằng độ khó để hiểu được các khái niệm, cho dù là việc tính toán có khó thế nào.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uporządkować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.