uprawa roślin trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uprawa roślin trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uprawa roślin trong Tiếng Ba Lan.

Từ uprawa roślin trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sự trồng trọt, trồng trọt, sự cày cấy, sự trau dồi, canh tác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uprawa roślin

sự trồng trọt

(cultivation)

trồng trọt

(cultivation)

sự cày cấy

(cultivation)

sự trau dồi

(cultivation)

canh tác

Xem thêm ví dụ

Indianie ci polują, łowią z czółen ryby, a także zajmują się uprawą roślin na własny użytek.
Nơi đây, họ săn, bắt cá bằng xuồng gỗ, tự trồng trọt để có thức ăn.
□ Jakie podobieństwa występują między uprawą roślin i wychowywaniem dzieci?
□ Ta có thể so sánh việc trồng cây với việc nuôi con như thế nào?
Jakie istnieją podobieństwa między uprawą roślin a wychowywaniem dzieci?
Có thể so sánh việc trồng cây với việc nuôi con như thế nào?
18 Siew i inne prace przy uprawie roślin muszą być wykonane w odpowiednim czasie.
18 Một nhà nông phải bỏ công trồng trọt và vun tưới đúng lúc.
Współczesne rolnictwo pozwala na uprawę roślin pochodzących z innych rejonów świata.
Nhờ các phương pháp cày cấy và trồng trọt hiện đại, người dân có thể trồng những loại cây của nước khác.
Uprawa roślin zmieniła wszystko.
Việc tự trồng ra thực phẩm thay đổi mọi thứ.
Część mojej pracy polega na uprawie roślin w szklarni, z tego powodu, że motyle są bardzo wybredne w jedzeniu.
Như một phần của công việc, tôi dành rất nhiều thời gian trồng cây trong nhà kính, và lý do là vì bướm vua là một loài rất kén ăn.
Raz za razem podczas tej małej wycieczki po świecie zobaczymy, że mnóstwo miejsc oczyszczono i dostosowano do uprawy roślin.
Chà, và sau nhiều lần như vậy, những gì mà ta nhìn thấy trên trái đất trong cuộc hành trình của chúng ta là những cảnh quan lần lượt nối tiếp nhau bị khai hoang và thay đổi để trồng lương thực và các loại cây trồng khác.
Okres wegetacyjny roślin trwa około 135 dni, od wczesnego maja do późnego września, ale rolnictwo jest ograniczone do uprawy niewielu roślin.
Mùa trồng trọt kéo dài khoảng 135 ngày, từ đầu tháng năm cho đến cuối tháng 9 nhưng nông nghiệp chỉ hạn chế trồng một vài loại rau cải.
Dzięki temu nie pozbawiają gleby składników odżywczych, mimo ciągłej uprawy tej samej rośliny.
Họ làm như vậy bởi vì họ đã vắt cạn tất cả những chất dinh dưỡng của đất khi gieo trồng cùng một mùa vụ hết kỳ này qua kỳ khác.
Zanim jednak zdążył to zrobić, chmara szarańczy pożarła uprawy i pozostałe rośliny.
Tuy nhiên, trước khi thu hoạch thì một đàn cào cào đã kéo đến phá hoại mùa màng cùng các loại rau quả khác.
Uprawa okienna potrzebuje farmera Uprawa okienna potrzebuje farmera, który zdecyduje, jakiego rośliny będzie uprawiać w okiennej farmie oraz czy uprawy będą ekologiczne.
Ánh sáng và nhiệt độ khác nhau ở mỗi tiểu khí hậu ở mỗi cửa sổ, vì vậy nông trại cửa sổ cần một nông dân, và người đó phải quyết định loại cây gì người đó sẽ trồng trong nông trại của cô ta, và cô ta sẽ sử dụng phân hữu cơ hay không.
Stwarzało to bardzo dogodne warunki dla uprawy wielu roślin. Mojżesz, roztaczając przed swymi rodakami uroki tej ‛dobrej ziemi’, wymienił siedem jej bogactw — powiedział, że Izraelici wejdą „do ziemi pszenicy i jęczmienia, i winorośli, i fig, i jabłek granatu, do ziemi oliwy i miodu” (Powtórzonego Prawa 8:7, 8).
Như vậy, ông đã đặc biệt nhắc đến bảy sản vật nông nghiệp của xứ.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 8:7, 8.
Jednak zadaniem upraw transgenicznych jest ochrona rośliny i dawanie jej przewagi, a to co my robimy, jest działaniem na niekorzyść komara, uniemożliwiającym mu skuteczne rozmnażanie się.
Nhưng tronng khi lương thực gene G. M cố gắng bảo vệ đất, ví dụ, và cho nó ưu điểm, cái chúng tôi thực sự làm là lấy những con muỗi và cho chúng một bất lợi lớn nhất chúng có thể có đó là làm cho chúng không còn khả năng sinh sản hiệu quả.
Różne rośliny wymagają odmiennych sposobów uprawy.
cây cần sự chăm sóc đặc biệt.
Grzyby są najbardziej niszczycielskimi patogenami roślin, w tym najważniejszych dla gospodarki upraw.
Nấm là những sinh vật gây bệnh ở thực vật nguy hại nhất, bao gồm cả các loại cây có tầm quan trọng về mặt kinh tế.
Okazuje się jednak, że ta sama technologia służy również do uprawy nowych odmian kukurydzy, pszenicy, soi i innych roślin uprawnych, które są wysoce odporne na suszę, powódź, szkodniki i pestycydy.
Vì vậy nó chứng tỏ rằng cùng công nghệ đó đang được sử dụng để nuôi các dòng mới của ngô, lúa mạch, đậu nành, và các vụ khác mà thích nghi cao với hạn hán, lũ lụt, sâu bệnh và thuốc trừ sâu.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uprawa roślin trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.