uprawomocnienie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uprawomocnienie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uprawomocnienie trong Tiếng Ba Lan.
Từ uprawomocnienie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hợp thức, kiểm nghiệm, kiểm nghiệm, sự hợp pháp hoá, sự, 合法化. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uprawomocnienie
hợp thức, kiểm nghiệm(validation) |
kiểm nghiệm
|
sự hợp pháp hoá(legalization) |
sự(legalization) |
合法化(legalization) |
Xem thêm ví dụ
Liczę, że Senat też ją poprze, a prezydent uprawomocni podpisem. Tôi mong là Thượng viện cũng sẽ sớm thông qua, để Tổng thống có thể ký ban hành luật. |
Musiałam czekać na uprawomocnienie zwolnienia. Thủ tục giấy tờ phiền hà quá. |
Jak uprawomocniona jest dyplomacja i rozwiązania obmyślane przez dyplomatów, jeśli nie mogą być zrozumiane i przyswojone także przez te siły społeczeństwa, które luźno nazywamy grupami? Tính hợp pháp của ngoại giao, của giải pháp mà chúng ta đưa ra với tư cách nhà ngoại giao sẽ là gì nếu chúng không thể được phản ánh và hiểu rõ bởi các lực lượng rộng lớn hơn của xã hội mà chúng ta tạm gọi là "nhóm"? |
Ponieważ przedstawia ich jako ludzi łamiących prawo i obiecuje korzyści finansowe, otrzymuje zgodę na uprawomocnienie sygnetem królewskim dekretu o ich zagładzie. Ông ta nói rằng người Do Thái phạm pháp, và ông thuyết phục vua bằng cách dâng bạc vào kho, và được vua cho dùng nhẫn đóng ấn chiếu chỉ tuyệt diệt họ. |
Upadłe rządy nie posiadają uprawomocnionej kontroli nad przemocą. Những thể chế đang sụp đổ không thể kiểm soát việc sử dụng bạo lực một cách hợp pháp và dân chủ được nữa. |
Grecki czasownik przetłumaczony tutaj na „potwierdzić” jest terminem prawniczym, znaczącym tyle, co „uprawomocnić”. Chữ Hy Lạp được dịch ra “xác nhận” là một từ pháp luật có nghĩa là “hiệu lực hóa”. |
Przelana krew Jezusa Chrystusa uprawomocniła je i uświęciła jego uczestników (Hebrajczyków 9:15; 10:29; 13:20, 24). Huyết được đổ ra của Chúa Giê-su Christ ban hiệu lực cho giao ước này và nhờ đó những thành viên của giao ước được nên thánh. |
15 Bracia, posłużę się przykładem z życia: Gdy uprawomocni się jakaś umowa*, to choć została zawarta tylko przez ludzi, nikt jej nie unieważnia ani nie uzupełnia. 15 Hỡi anh em, tôi nói với anh em một minh họa trong đời thường: Một khi giao ước có hiệu lực, dù là bởi con người, thì không ai có thể hủy bỏ hay thêm gì vào. |
Jak krew byków i kozłów złożonych w ofierze uprawomocniła przymierze Prawa, zawarte między Bogiem a narodem izraelskim, tak przelana z chwilą śmierci krew Jezusa nadała ważność nowemu przymierzu. Giống như huyết của những con bò đực và dê dùng làm của-lễ hy sinh để hiệu lực hóa giao ước Luật pháp giữa Đức Chúa Trời và nước Y-sơ-ra-ên, huyết Giê-su đổ ra khi chết làm hiệu lực hóa giao ước mới. |
Traktat ten uprawomocnił się 20 kwietnia 1994. Hiệp ước có hiệu lực vào ngày 20 tháng 4 năm 1994. |
Czynimy to w uprawomocniony sposób, dopiero gdy rząd o to poprosi. dopiero gdy rząd o to poprosi. Chúng ta làm điều này một cách hợp pháp chỉ bởi vì nền dân chủ của chúng ta yêu cầu chúng ta thực hiện điều đó. |
W swojej najnowszej książce, profesor Harvadru, Steven Pinker -- ale też wielu przed nim -- wnioskuje, że jednym z głównych powodów mniej brutalnych społeczeństw jest rozpowszechnienie państwa konstytucyjnego i wprowadzenie na szeroką skalę monopolu państwa na prawomocne użycie przemocy -- uprawomocnione przez demokratycznie wybrany rząd, przez system hamulców i równowagi i niezależny system sądowniczy. Trong cuốn sách mới nhất, Steven Pinker, giáo sư Harvard -- và rất nhiều học giả trước đó -- kết luận rằng một trong những động lực chính đằng sau những xã hội ít bạo lực là một chính quyền hiến pháp lớn mạnh và một nhà nước nắm toàn quyền trên diện rộng về việc sử dụng bạo lực thế nào cho hợp pháp -- hợp pháp do chính quyền dân chủ được dân bầu, hợp pháp khi có chế độ kiểm tra chéo và khi có một cơ chế tòa án độc lập. |
Jak uprawomocniona jest dyplomacja i rozwiązania obmyślane przez dyplomatów, jeśli nie mogą być zrozumiane i przyswojone także przez te siły społeczeństwa, które luźno nazywamy grupami? Tính hợp pháp của ngoại giao, của giải pháp mà chúng ta đưa ra với tư cách nhà ngoại giao sẽ là gì nếu chúng không thể được phản ánh và hiểu rõ bởi các lực lượng rộng lớn hơn của xã hội mà chúng ta tạm gọi là " nhóm "? |
Pośrednikiem jest Jezus Chrystus. „Nowe przymierze”, uprawomocnione jego przelaną krwią, pozwoliło wybrać — nie tylko spośród Żydów, ale też z innych narodów — lud dla imienia Jehowy wchodzący w skład „potomstwa” Abrahama (Galatów 3:26-29; Dzieje 15:14). Có hiệu lực nhờ huyết của Đấng Christ đổ ra, giao ước mới không chỉ lấy ra từ dân Do Thái nhưng trong mọi nước một dân để dâng cho danh Đức Giê-hô-va và khiến họ trở thành một phần của “dòng dõi” Áp-ra-ham. |
W niektórych krajach można się zwrócić do profesjonalnych mediatorów, starających się doprowadzić do polubownej ugody — najpierw zaakceptowanej przez obie strony, a następnie uprawomocnionej przez sąd. Một số nước cho phép người trung gian hoặc người hòa giải giúp cặp vợ chồng cộng tác để đạt được sự thỏa thuận mà cả hai bên đều chấp nhận được, rồi sau đó tòa án phê chuẩn. |
Rok później, w 1949 roku, decyzję uprawomocniliśmy konstytucją. Năm tiếp theo, 1949, chúng tôi đã đưa quyết định đó vĩnh viễn vào hiến pháp mới, và đó là lý do vì sao tôi có thể kể cho quý vị về câu chuyện đó gần 70 năm sau. |
Zdaniem niektórych autorytetów poślubił córkę Nebukadneccara, by uprawomocnić swoje panowanie, a syna, którego mu urodziła, powołał później na współwładcę i kilkakrotnie powierzał mu na dłuższy czas rządy nad Babilonem. Một vài giới thẩm quyền cho rằng ông kết hôn với con gái của Nê-bu-cát-nết-sa để hợp pháp hóa sự cai trị của ông và ông đặt con trai ông là Bên-xát-sa đồng ngôi cai trị, và có khi ông để con cai trị Ba-by-lôn một thời gian dài nhiều năm. |
Z myślą o przyszłej pokojowej ziemi „Bóg pokoju” wskrzesił Chrystusa do nieśmiertelnego życia w niebie, gdzie przedstawił on wartość swej przelanej krwi, która uprawomocniła nowe przymierze (Izajasza 9:6, 7 [9:5, 6, Bw]; Łukasza 22:20). Với ý tưởng về một trái đất bình yên, “Đức Chúa Trời bình-an” làm sống lại Giê-su để được sự bất tử trên trời, nơi mà Giê-su đệ trình giá trị của huyết mà ngài đã đổ ra để hiện lực hóa giao ước mới (Ê-sai 9:5, 6; Lu-ca 22:20). |
To dało mu przewagę nad sąsiednimi władcami, a jego rządy zostały uprawomocnione w oczach społeczności galo-rzymskiej. Nhờ vậy, Clovis có được vị thế trổi hơn mọi vua phương tây khác, và quyền cai trị của ông được hợp pháp hóa dưới mắt dân Gô-loa La Mã. |
Ofiara, która uprawomocni to nowe przymierze, zostanie złożona właśnie 14 Nisan 33 roku n.e.! Đến ngày 14 Ni-san năm 33 công nguyên, của lễ hy sinh đã được dâng để ban hiệu lực cho giao ước mới này! |
Musiałam czekać na uprawomocnienie zwolnienia. Có chút rắc rồi với lệnh tha. |
Ustawa jest już uprawomocniona, a pieniądze zostały przydzielone. Nó đã chính thức thành luật và tiền đã được phân bổ rồi. |
Podobnie jak krew byków i kozłów uprawomocniła przymierze Prawa między Bogiem a narodem izraelskim, tak krew Jezusa uprawomocniła nowe przymierze między Jehową a Izraelem duchowym. Như giao ước Luật pháp giữa Đức Chúa Trời và dân Y-sơ-ra-ên có hiệu lực nhờ huyết bò đực và dê, giao ước mới giữa Đức Giê-hô-va và dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng có hiệu lực nhờ huyết Chúa Giê-su. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uprawomocnienie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.